mayonesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayonesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayonesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mayonesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mayonnaise, Mayonne, xốt mai-o-ne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayonesa

mayonnaise

noun

A partir de ahora voy a llamar así a la mayonesa.
Từ giờ em sẽ gọi mayonnaise như thế.

Mayonne

noun

xốt mai-o-ne

noun

Xem thêm ví dụ

Y la mayonesa.
mayonnaise.
Como si hubiera dado a luz a un tarro de mayonesa, pero gracias por preguntar.
Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm.
No pueden ponerle mayonesa al humus.
Không, họ không thể bỏ xốt mai-o - ne vào món này được đâu.
¿Tienen mayonesa en Rusia?
Có sốt Mayo ở Nga không?
Ud. dijo que Mayonesa era el único que iba a subirse ahí.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
Digamos que, ese jovencito usa todos los ingredientes correctos: pan, queso, un poco de mantequilla en la parte exterior del pan (y un poco de mayonesa adentro, ¡porque él es brillante!).
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).
La principal razón es que gozamos con observar esa variedad gigantesca de mayonesa, mostaza, vinagre y mermelada, pero no somos capaces de hacer los cálculos para comparar, contrastar y elegir de esa impresionante exhibición.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
¡ Culo de rata con mayonesa!
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
Crema y mayonesa.
Kem chua và mayonnaise.
En el caso de la mayonesa, es la lecitina del huevo.
Trong trường hợp của sốt trứng, nó là lexithin, được tìm thấy trong trứng.
Sin mayonesa.
Không có xốt mayonnaise.
Lo quiere sin mayonesa y sin mostaza.
Vậy là ông ta muốn chúng ta bỏ thêm mayo và mù tạt.
Y luego los asfaltenos, y esto es crucial, los asfaltenos son agitados por las olas convirtiéndose en una emulsión cremosa como la mayonesa.
Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.
Escribié: " Mayonesa, pasta "...
Cô ta viết, " Mayonnaise, zitis... "
Alguien debió decirte que la mayonesa no está buena.
Một ai đó nói với anh là Mayo xấu tệ.
3 hamburguesas con queso y 2 porciones de papas fritas con mayonesa.
cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt
Para entonces ambas marcas de mayonesa tenían cuotas de mercado tan dominantes en sus respectivas mitades del país que la compañía decidió que ambas marcas y recetas se preservaran junto con territorios.
Đến lúc đó, cả hai loại mayonnaise đều có thị trường thiết yếu riêng ở mỗi nửa đất nước, vì thế cả hai nhãn hiệu đều được tiếp tục hoạt động.
Tostada de bacon, lechuga y tomate con mayonesa.
Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen.
¿Hay huevos en la mayonesa, no?
Có trứng trong sốt mayo?
Y un sándwich de pavo simple con poca mayonesa y un poquito de mostaza.
Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn.
Éste con tomate, lechuga y mayonesa.
mayo và cà chua.
Barry, no voy a ir a por mayonesa.
Barry không thi gì hết
Es abreviatura de " Mayonesa " por el color de mi piel.
Viết tắt của " mayonnaise, " do màu da của tôi.
Por favor, 3 hamburguesas con queso y 2 porciones de papas fritas con mayonesa.
làm ơn cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayonesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.