mauve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mauve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauve trong Tiếng pháp.

Từ mauve trong Tiếng pháp có các nghĩa là cẩm quỳ, màu hoa cà, cây cẩm qùy, Cẩm quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mauve

cẩm quỳ

Noun;Adjective (màu) cẩm quỳ)

màu hoa cà

adjective (có) màu hoa cà)

cây cẩm qùy

adjective (thực vật học) cây cẩm qùy)

Cẩm quỳ

adjective (couleur)

Xem thêm ví dụ

Madame Guipure était une petite sorcière replète et souriante, vêtue tout en mauve
Phu nhân Malkin là một mụ phù thủy mập lùn, cười toe toét và mặc đồ toàn màu hoa cà.
Ils vous montreraient même une vache mauve en vous disant que leur fils a un don pour le choix des couleurs.
Họ sẽ chỉ cho ta một con bò tím và nói với ta con họ thích màu đó.
La robe mauve de Margaret!
Đó là cái áo nhung tím của Margaret!
Ces crêtes ressemblent à des papules mauves.
Những chỗ gợn kia trông giống nốt sần tím.
Fuschia et mauve
Cây khoa vản anh và hoa cà.
Tactique et institutionnel... en mauve. Ainsi...
Chiến thuật và thể chế... luôn có mầu tím, và được chú thích là...
Le clan des Foot a la glu mauve!
Nhóm Foot Clan lấy chất tím rồi!
Il doit y avoir d'autre glu mauve à l'endroit d'où elle provient.
Nghĩa là chất màu tím đó vẫn còn nhiều ở phòng thí nghiệm.
Si vous trouvez des papules mauves, prenez-en un échantillon.
Nếu các cậu phát hiện các nốt sần tím, hãy giúp tôi lấy một chút.
Il faut limiter les autres dépenses obligatoires [Mauve-10%].
Chúng tôi phải hạn chí chi tiêu bắt buộc.
Mais pas les papules mauves.
Nhưng không phải nốt sần tím.
Le Boov mauve.
Cậu màu tím.
Noir, gris, vert et, au bas de l'échelle, mauve.
Đen, xám, gỗ thông, và rồi nhạt dần.
Les huit cuirassés de classe Helgoland et Nassau constituent l'escadron I suivis par les six anciens pré-dreadnoughts de l'escadron II du contre-amiral Franz Mauve.
Tám thiết giáp hạm thuộc các lớp Helgoland và Nassau hình thành nên Hải đội Chiến trận 1, được bọc hậu bởi sáu thiết giáp hạm-tiền dreadnought cũ thuộc Hải đội Chiến trận 2 dưới quyền Chuẩn Đô đốc Franz Mauve.
Je ne suis pas lâche, mais quoi faire de ce coquin de tête trafic total mauve passé ma compréhension.
Tôi không hèn nhát, nhưng những gì để làm cho Rascal tím đầu rao bán hoàn toàn thông qua hiểu biết của tôi.
Il vous suffit d'aller jusqu'à la Mer Noire et en quelques autres endroits et de vous baisser, et vous verrez que même l'eau vire au mauve.
Bạn chỉ có thể tới Biển Đen và 1 số ít nơi, 1 vài hồ nước, và lặn xuống, bạn sẽ thấy được nước trong đó chuyển sang màu tím.
C'est comme si cette glu mauve les avait remis à leur place dans le royaume des animaux.
Như thể cái chất màu tím đó... đã trả chúng về đúng vị trí trong vương quốc muôn loài.
Son premier costume-vu quand le zen et Kevin S'est fait passer pour elle pour Tyler est parent profs-est constitué d'une chemise mauve avec un badge et un pantalon noir, peut-être l'uniforme de son travail.
Trang phục, nhìn thấy đầu tiên của cô khi Thiền và Kevin đóng giả cô giáo mẹ của Tyler hội nghị-bao gồm một chiếc áo sơ mi màu tím với một bảng tên và quần màu đen, có thể là thống nhất công việc của cô.
Il faut bouger la bleue vers le haut, pour pouvoir déplacer la mauve vers la droite.
Bạn sẽ trượt cái màu xanh lên trên để cái màu tím trượt về bên phải.
Lorsque le soleil couchant inonde de lumière les flancs du volcan, le ciel prend des teintes saisissantes, du mauve à l’orangé, en passant par l’or et le cramoisi.
Khi ánh tà dương tỏa xuống triền núi Cameroon, nó tạo ra một cảnh tượng muôn màu sặc sỡ thật đẹp mắt—màu đỏ tía, màu cam, màu kim hoàng và màu đỏ thẫm.
Je porte un débardeur mauve à bretelles, un jean serré...
Tôi mặc áo thun tím, quần jeans bó...
tu pisseras mauve pendant une semaine.
Và nếu tôi mà bắt được anh vào phòng tôi lần nữa. Anh sẽ phải tè ra quần cả tuần đấy.
Rouges les roses Mauve le lilas.
Hoa hồng màu đỏ, violet màu xanh..

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.