мастерство trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ мастерство trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мастерство trong Tiếng Nga.
Từ мастерство trong Tiếng Nga có các nghĩa là bản lĩnh, lành nghề, nghề thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ мастерство
bản lĩnhnoun (умение, искусство) |
lành nghềnoun (умение, искусство) |
nghề thủ côngnoun (ремесло) |
Xem thêm ví dụ
Став взрослой, Хелен Келлер приобрела широкую известность за свою любовь к языку, мастерство в письменной речи и красноречие при публичных выступлениях. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
Он восхищён моим мастерством. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
Но он убивает лишь для того, чтобы оттачивать мастерство. Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình. |
Тогда мне открылся другой мир: представления и танцевальное мастерство. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Ведь если бы люди считали, что правила их любимых спортивных игр всего лишь произвольны, а не задуманы с целью развития и проявления тех элементов доблести и мастерства, которые считаются достойными восхищения, то результаты игр не вызывали бы такого интереса. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Другими словами, стремление к мастерству практически всегда в процессе. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
Каттон живёт в Окленде и преподает писательское мастерство в Технологическом институте Манукау. Catton hiện sống ở Auckland và là giáo viên môn viết sáng tạo tại Học viện công nghệ Manukau. |
Это будет средний уровень сложности задачи и применяемого мастерства, у всех людей он будет сугубо индивидуальным. Đó là mức trung bình thống kê về thử thách và kỹ năng của bạn, chỉ số này sẽ khác biệt với người khác. |
Мы можем предложить им непрерывный поток мастерства и личностных инвестиций. Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người. |
У меня были все книги по актёрскому мастерству, которые я смог найти, включая одну, изданную в XIX веке, которую я взял в библиотеке. Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện. |
Нам нужно приобретать больше опыта в служении и постоянно оттачивать свое мастерство (Прит. 1:5; прочитайте 1 Тимофею 4:13, 15). Chúng ta cần tiếp tục học hỏi và trau dồi để trở nên khéo léo hơn trong thánh chức.—Châm 1:5; đọc 1 Ti-mô-thê 4:13, 15. |
Спустя шесть месяцев моя школа и ученики получили первую в истории высшей школы награду за выдающееся мастерство в создании здоровой окружающей среды в школе. Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh. |
Однако, чтобы объяснять разные вопросы ясно и просто, необходимо совершенствовать свое учительское мастерство. Tuy nhiên, kỹ năng dạy dỗ cũng cần được cải tiến, vì chúng giúp chúng ta giải thích vấn đề một cách rõ ràng và đơn giản. |
Часто работники филиала получают награды за свое мастерство и слаженность работы. Chi nhánh thường được khen về những kỹ năng và sự hợp tác với các nhân viên chính quyền. |
Будь в нас талант, мудрость, мастерство, Dù tài năng nhiều, can đảm với khôn ngoan |
Но чтобы достичь высшего мастерства, даже эти певцы и музыканты нуждаются в обучении. Nhưng để đạt đến khả năng tuyệt đỉnh, ngay cả những ca sĩ nầy và các người xử dụng nhạc cụ cũng cần phải được huấn luyện. |
Водителей автобусов награждали восторженными аплодисментами за то мастерство, с которым они преодолевали трудности этой коварной местности! Những người lái xe được vỗ tay hoan hô rầm rộ vì họ khéo léo điểu khiển xe trên một địa hình thật khó lái! |
Каждый из нас создан из лучших материалов, и мы – удивительный результат Божественного мастерства. Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng. |
На это влияет несколько факторов: мастерство лучника, воздействие ветра и качество самой стрелы. Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong. |
Красиво иллюминированные рукописи — результат терпения и мастерства переписчиков, которые выполняли их вручную. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép. |
Считается, что самыми ранними произведениями искусства были изумляющие своим мастерством наскальные изображения, в пещерах Ласко и Шове. Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet. |
Ваши далекие предки любовались этой формой и видели красоту в мастерстве исполнителя еще до того, как появились слова, которые могли бы выразить эти чувства. Tổ tiên xa xưa yêu hình dạng đó và thấy nó đẹp vì kỹ thuật làm nên nó thậm chí trước khi họ có thể nói được sự yêu thích của họ. |
В театральной школе, где я преподаю, есть курс Актёрского мастерства. Tôi dạy sinh viên ở trường kịch, có một khóa họ được gọi là Nghệ thuật kịch. |
" Какие к безопасным, не мастерством художественной выщелачивания в Частица его availle, но returne againe " An toàn, không có kỹ năng nghệ thuật ngấm Mote ông availle, nhưng để returne againe |
3 В одном словаре говорится, что «искусство» — это «мастерство, приобретенное в процессе изучения, практики и наблюдения». 3 Một từ điển định nghĩa “nghệ thuật” là “khả năng có được nhờ học hỏi, thực tập và quan sát”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мастерство trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.