Марсель trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Марсель trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Марсель trong Tiếng Nga.

Từ Марсель trong Tiếng Nga có các nghĩa là Marseille, Macxây, Mac-xây, Mạc Xây, marseille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Марсель

Marseille

существительное мужского рода

Зачем вы приехали в Марсель?
Ông đến Marseille làm gì?

Macxây

существительное мужского рода

Mac-xây

существительное мужского рода

Mạc Xây

существительное мужского рода

marseille

noun

Зачем вы приехали в Марсель?
Ông đến Marseille làm gì?

Xem thêm ví dụ

Марсель Пруст сказал: «Настоящее путешествие, полное открытий — это не поиск новых пейзажей, а взгляд на них другими глазами».
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
Ты должна знать, Марсель и я сейчас не в самых лучших отношениях.
Cô nên biết, Marcel và tôi hiện giờ không hề hòa thuận mà.
Между прочим, ребенок был назван Марселем, в честь Марса, римского бога войны.
Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã.
У двери, выходящей во двор, начальник тюрьмы спрашивает Марселя, не хочет ли он выпить стаканчик рома.
Đến ngưỡng cửa trông ra sân, giám đốc nhà ngục hỏi xem anh muốn một cốc rượu mạnh hay không.
Марсель, что-то происходит.
Marcel, có chuyện rồi.
В этом разница между мной и Марселем.
Tôi đoán đó là điểm khác biệt giữa tôi và Marcel.
Авиньон был покинут 13 сентября 1376, в Марселе они оказались 2 октября.
Giáo hoàng bỏ Avignon ngày 13.9.1376 và xuống tàu ở Marseille ngày 2 tháng 10 để đi Ý.
Благодаря твоему Марселю, мою семью прокляли.
Nhờ ơn anh bạn Marcel của cô, cả gia đình tôi bị nguyền.
Я хочу знать, что произошло в Марселе.
Tôi muốn biết chuyện gì đã xảy ra ở Marseilles.
"- И вновь ""Марсельеза"" заполоняет все пространство, но Марсель уже исчез."
Và bài Marseillaise lại tràn ngập không gian, nhưng bóng hình Marcel đã khuất rồi.
Неужели ситуация с Марселем не убедила тебя, что в твоей жизни нет места детям?
Không phải kinh nghiệm Marcel đã thuyết phục cô rằng cô không có chỗ cho con cái nữa?
Мои люди говорят, что Марсель движется и ведет своих друзей.
Người của tôi nói Marcel đã hành động và mang theo đám bạn của hắn.
Если у Марселя есть план, может, до Клауса дойдет, что он не самая популярная персона, и отправится на вампирскую пенсию.
Nếu Marcel lên kế hoạch, Klaus sẽ lần ra manh mối, và nhận ra anh ta không còn trên biểu đồ phổ biến nữa, rồi tự làm ma cà rồng về hưu.
«Дети райка́» (фр. Les Enfants du paradis) — драма режиссёра Марселя Карне (1945).
Bộ phim Les Enfants du Paradis (tạm dịch: Những đứa trẻ của thiên đường) (tiếng Pháp, 1945) của đạo diễn Marcel Carné.
Освободившись, уехал вместе с Марселем Лангером воевать в Испанию, как и несколько других его приятелей.
Được thả, anh ra đi cũng như một số bạn bè, để sang Tây Ban Nha chiến đấu cùng Marcel Langer.
Многие из них были депортированы или отдали жизнь за свободу здесь, во Франции, как, например, Марсель Лангер...
Nhiều người trong số họ đã bị đi đày hoặc đã hy sinh, theo gương người chỉ huy Marcel Langer...
Маршал подписывает протокол заседания комиссии, и отныне судьба Марселя решена: он будет гильотинирован.
Thống chế ký vào biên bản, số phận của Marcel từ nay đã được xác nhận, anh sẽ bị xử chém
Внимательно изучая Библию, Ваниа и Марселу развили крепкую веру в Бога и уверенность в том, что он желает помочь им.
Nhờ kỹ càng học hỏi Kinh Thánh, Vania và Marcelo đã vun trồng một đức tin mạnh mẽ nơi Đức Chúa Trời và tin chắc rằng Ngài sẵn lòng giúp họ đối phó trong mọi vấn đề.
Я не помню, что произошло в Марселе.
Tôi không nhớ chuyện gì đã xảy ra ở Marseilles.
Марсель, я готов ( а )
Marcel, em sẵn sàng rồi.
Марсель ничего не знает.
Marcel chẳng biết gì cả.
Орланду Лус / Марселу Зорманн обыграли Стефана Козлова / Андрея Рублёва со счётом 6-4, 3-6, 8-6.
Orlando Luz và Marcelo Zormann đánh bại Stefan Kozlov và Andrey Rublev ở chung kết với các tỷ số 6–4, 3–6, 8–6.
Марсель в настоящее время особенно злопамятен
Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc.
Марсель поджигай.
Marcel, Đốt nó đi.
Он в действительности был проведен около 5 лет назад в сотрудничестве с учеными из университета Прованса в Марселе.
Nó được thực hiện khoảng 5 năm trước với sự hợp tác của các nhà khoa học trường Đại học Provence ở Marseilles.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Марсель trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.