marciano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marciano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marciano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marciano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sao hoả, sao Hoả, người sao Hoả, Sao Hỏa, Sao Hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marciano
sao hoả(martian) |
sao Hoả
|
người sao Hoả(martian) |
Sao Hỏa
|
Sao Hoả
|
Xem thêm ví dụ
Marcianos en platillos voladores. Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh. |
Si piensas que ahora mismo, llegas al trabajo y estás en el medio de la noche marciana y entran rayos de luz por las ventanas, eso también resulta confuso. Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn. |
Parece un secador de pelo marciano. Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa. |
Una imagen de Mars Express de un cráter marciano y en el medio de un cráter tenemos agua líquida, tenemos hielo. Mars Express, hình ảnh của một miệng núi lửa trên sao Hỏa và ở giữa hố chúng ta có nước dạng lỏng, chúng ta có băng. |
Cuarenta mil marcianos se acercaban al arsenal. Bốn mươi nghìn người Sao Hỏa được nhận vũ khí... |
En comparación, el Sol tiene un tamaño aparente cercano a 0,35° en el cielo marciano. Để so sánh, Mặt trời có kích thước biểu kiến khoảng 0.35° trên bầu trời Sao Hoả. |
BC: Entramos a la atmósfera marciana. BC: Chúng tôi đi vào bầu khí quyển của sao Hỏa. |
El siguiente paso, vamos y construimos algunos modelos de prueba y los probamos en el laboratorio del JPL, en lo que llamamos nuestro Patio Marciano. Bước tiếp theo, chúng tôi lập ra một vài mẫu kiểm tra và kiểm tra thực trong các phòng thí nghiệm tại JPL, nơi chúng tôi gọi là sân sao Hỏa ( Mars Yard ). |
Ya no necesitamos el escudo térmico para protegernos de la fuerza de la entrada atmosférica, por lo que expulsamos el escudo, mostrando por primera vez la sonda a la atmósfera marciana. Chúng tôi không còn cần lá chắn nhiệt để bảo vệ mình trước các lực khi xâm nhập khí quyển, vì vậy chúng tôi vứt bỏ lá chắn nhiệt, và lần đầu tiên, tàu vũ trụ phơi mình trước bầu khí quyển của sao Hỏa. |
La tripulación de la misión a Marte Ares III está explorando Acidalia Planitia en el día marciano o sol 18 de una misión de 31 soles. Thủy thủ tàu Ares III trong nhiệm vụ đặt chân đến sao Hỏa đang khám phá Đồng trũng Acidalia Planitia vào ngày sao Hỏa thứ 18 trong chuyến hành trình 31 ngày của họ. |
El término «Express» se refiere a la velocidad y eficiencia con la que la nave fue diseñada y construida. Mars Express consiste de dos partes, el Mars Express Orbiter y el Beagle 2, un aterrizador diseñado para investigar exobiología y geoquímica in situ en la superficie marciana. Mars Express bao gồm hai phần, tàu quỹ đạo Mars Express Orbiter và Beagle 2, một tàu hạ cánh được thiết kế để thực hiện nghiên cứu về địa hóa học và sinh học vũ trụ. |
Marciano generalmente ignoró los asuntos del Imperio romano de Occidente, dejando esa tambaleante parte del imperio a su suerte. Marcianus thường phớt lờ những vấn đề của Đế quốc Tây La Mã, để lại một nửa lung lay ở phía Tây của Đế quốc mặc cho số phận định đoạt. |
Mi método favorito para hacerlo es construir una vela solar gigante y enfocarla, más o menos como un espejo, empezando por el polo sur marciano. Bây giờ, các làm mà tôi yêu thích nhất là xây dựng một cánh buồm mặt trời thật lớn và tập trung vào nó -- nó hoạt động như một cái gương -- và tập trung vào cực Nam của sao Hỏa trước tiên. |
Si ese marciano observara los campos de batalla, descubriría que las personas solo contaban con mosquetes durante la Guerra Civil y que tenían fusiles de repetición para la Guerra Hispanoestadounidense, y tenían ametralladoras para la Primera Guerra Mundial. Nếu người sao Hỏa đó nhìn vào các chiến trường, người đó sẽ nhận thấy là con người mới chỉ sử dụng súng hỏa mai vào thời điểm Nội chiến xảy ra và con người đã sử dụng súng bắn tự động vào thời điểm của cuộc chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ, và rồi con người đã có súng máy trước thời điểm bùng nổ chiến tranh thế giới lần thứ nhất. |
En un sueño, Marciano dijo ver el arco de Atila rompiéndose delante de él, y unos días después se corrió la voz de que su gran enemigo había muerto. Trong một giấc mơ, Marcianus tuyên bố ông đã nhìn thấy cây cung của Attila bị hỏng ngay trước mặt ông, và một vài ngày sau đó, ông nhận được tin rằng kẻ thù lớn của ông đã qua đời. |
Eso significa que el día marciano es 40 minutos más largo que el terrestre. Có nghĩa là ngày trên Sao Hỏa dài hơn 40 phút so với ngày trên Trái Đất. |
Sin embargo, el periodo orbital de Deimos (aproximadamente 30,5 horas) excede el día solar marciano (unas 24,5 horas) por tan poco tiempo que pasan 2,7 días desde la salida hasta la puesta, para un observador ecuatorial. Tuy nhiên, chu kỳ quỹ đạo của Deimos bằng khoảng 30.4 giờ, dài hơn một ngày trên Sao Hoả ("sol"), khoảng 24.7 giờ, vì thế từ lúc mọc đến lúc lặn của nó là 2.7 ngày đối với một người quan sát trên xích đạo Sao Hoả. |
Marciano Capella puso definitivamente a Mercurio y Venus en epiciclos alrededor del Sol. Martianus Capella rõ ràng đã đặt Sao Thủy và Sao Kim trên những ngoại luân quanh Mặt trời. |
Eso combinado con el hecho de que fuera indio de Inglaterra lo convertía en un marciano en Norristown Thêm chuyện là dân gốc Ấn đến từ Anh đã khiến cậu thành người từ sao Hỏa ở thị trấn Norristown này |
No temas, Marciano. người sao hỏa à. |
No pudo hacer ni el más ligero movimiento cuando los marcianos penetraron en la gruta. Anh không nhúc nhích khi những người Sao Hỏa vào hang. |
E, igual de importante, probamos ARES en la atmósfera terrestre a 30 mil metros comparable a la densidad y presión de la atmósfera marciana en la que volaremos. Và quan trọng không kém là chúng tôi kiểm tra ARES trong khí quyển của trái đất, tại độ cao 100. 000 feet, có cùng điều kiện mật độ và áp suất của bầu khí quyển trên sao Hỏa, nơi chúng tôi sẽ bay. |
Y si hiciéramos con nuestra pequeña sonda marciana, lo que no hemos hecho en la Tierra, descubriríamos algunas especies increíbles. Và nếu chúng ta làm vậy với con robot thám hiểm sao Hỏa, điều mà chúng ta chưa hề làm trên trái đất, chúng ta có thể bắt đầu thấy nhiều loài tuyệt vời. |
Por este motivo aparece en el occidente, se mueve comparativamente, en forma rápida a través del cielo (en 4 horas 15 minutos o menos) y se pone al este, aproximadamente dos veces por cada día marciano (cada 11 horas y 6 minutos). Vì thế nó mọc ở phía tây, di chuyển khá nhanh ngang qua bầu trời (trong vòng 4 giờ 15 phút hay ít hơn) và lặn ở phía đông, gần hai lần một ngày (11 giờ 6 phút một lần). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marciano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marciano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.