maquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquette trong Tiếng pháp.

Từ maquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là maket, bản kiểu, hình mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maquette

maket

noun

bản kiểu

noun

hình mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

Il a apprécié ma maquette.
Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh.
Et ce sont les maquettes d'études que nous avons faites.
Và đây là loại mô hình nghiên cứu chúng tôi đã làm.
Une autre tâche a été de recréer le bureau de Walt Disney d'après des photographies et une maquette exposée à la Ronald Reagan Presidential Library,.
Corenblith cũng phải tái dựng lại văn phòng của Disney, sử dụng các ảnh tư liệu và khu trưng bày nội thất ở Thư viện Tổng thống Ronald Reagan để tham khảo.
Il me l'a décrit etj'en ai fait une maquette.
Và cậu ấy đã tả nó cho tôi... và tôi có làm lại đây ạ.
Mais la maquette est par là.
nhưng Phòng bản đồ ở tít bên kia
Pour autant que je m’en souvienne, la maquette était composée d’une dizaine de plaques métalliques sur lesquelles étaient inscrits des mots.
Tôi nhớ rằng mô hình các bảng khắc này có khoảng 10 trang bằng kim loại với những chữ viết trên đó.
Quand le soleil atteint-il la maquette?
Mấy giờ thì mặt trời chiếu vào Phòng bản đồ?
Je vous ai montré l'autre maquette, celle -- c'est comme ça que je me suis organisé pour pouvoir faire le dessin -- et pour comprendre le problème.
Tôi đã cho các bạn xem mô hình còn lại, mô hình -- đây là cách tôi tự tổ chức để có thể thiết kế các bản vẽ -- cho nên tôi đã hiểu được vấn đề.
Et en l'absence d'ordinateurs, vous faites une maquette physique.
Và với sự vắng mặt của máy tính, bạn phải tự tay thiết kế thủ công.
On a donc construit de grandes maquettes.
Và rồi chúng tôi làm một mô hình lớn.
Maquette d’un navire romain.
Mô hình một thương thuyền của La Mã
Alors nous avons fait une maquette.
Thế nên chúng tôi dựng một mẫu.
Je faisais des maquettes quand j' étais enfant
Tôi đã rất thích làm những mô hình như thế này khi còn bé
Il y a longtemps, en 82 ou dans ces eaux-là, après ma maison -- j'ai conçu une maison pour moi qui serait un village de plusieurs pavillons autour d'une cour -- et la propriétaire de ce lot travaillait pour moi et a réalisé la maquette de gauche.
Cách đây khá lâu, vào những năm 82 hay gì đó, sau khi nhà tôi -- Tôi đã thiết kế 1 ngôi nhà cho mình Đó là 1 ngôi làng với 1 vài gian nhà xung quanh cái sân trong -- và chủ mảnh đất này làm việc cho tôi và xây dựng mô hình thực bên trái.
Connaissant la nature diligente de mon jeune frère, j’imagine qu’il y a de grandes chances qu’il ait lu tous les mots écrits sur la maquette des plaques dans la maison de nos parents.
Vì biết được tính siêng năng của em trai tôi, nên tôi cho rằng rất có thể là nó đã đọc tất cả những chữ được viết trên mô hình các bảng khắc ở nhà cha mẹ của chúng tôi.
Tu as passé la journée à construire une maquette?
Anh dành cả ngày xây dựng hình hả?
Vous savez... si vous voulez baiser, faites pas semblant de vous intéresser à la maquette.
Cô biết đấy, nếu cô muốn quan hệ, cô thực sự không cần phải giả vờ như đang quan tâm tới cái hình ảnh quét kim tự tháp đó.
Que pensez-vous de la maquette?
Anh nghĩ gì về nguyên mẫu của chiếc tàu đó?
(Si vous utilisez une maquette, enlevez la clef de voûte.)
(Nếu các anh chị em đang sử dụng một mô hình, thì hãy cho thấy bằng cách lấy ra sinh đá đỉnh vòm).
Comme le moulage, donc le buste --la maquette si vous voulez-- de Benjamin a été faite à partir de Brad, nous avons pu transposer les données de Brad à 44 ans sur le Brad agé de 87 ans.
Và bởi vì diễn thật, hoặc tượng bán thân -- mô hình điêu khắc -- của Benjamin được làm từ Brad, chúng tôi có thể chuyển dữ liệu của Brad lúc 44 tuổi sang Brad lúc 87 tuổi.
Maquette de Meguiddo.
Mô hình thành cổ Mê-ghi-đô
En avril 1949, bien que l'inspection de la maquette grandeur nature soit dans l'ensemble positive, la distance franchissable redevient une préoccupation puisque les turboréacteurs J40 et les premières versions du J57 ont une consommation excessive.
Mặc dù việc khảo sát mô hình kích thước thật vào tháng 4 năm 1949 tỏ ra thuận lợi, vẫn còn sự quan ngại về tầm bay xa vì cả hai kiểu động cơ J40 và J57 đời đầu đều tiêu thụ nhiều nhiên liệu.
Voici les maquettes.
Đây là các mô hình cho nó.
Nous avons fait une quantité incroyable d'images et le résultat -- Léila a réalisé la maquette de tous mes livres et de toutes mes expositions.
Tôi đã chụp được một lượng ảnh khổng lồ, và kết quả - Lé lia thiết kế tất cả các cuốn sách của tôi, và cả thiết kế tất cả các shows của tôi.
C'est une maquette en carton un peu plus petite que la hyène.
Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.