manzana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manzana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manzana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manzana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả táo, táo, táo tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manzana
quả táonoun (Fruta redondeada, proveniente del manzano, generalmente con la piel roja, amarilla o verde, carne de color claro y pepitas en su centro.) Se me cayó mi manzana. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình. |
táonoun Se me cayó mi manzana. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình. |
táo tâynoun (fruto comestible del manzano) |
Xem thêm ví dụ
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Algunos lo dejarían como pastel de manzanas. Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này. |
Por sí solas, unas manzanas de oro pueden ser muy hermosas. Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp. |
Saldremos esta noche y peinaremos cada manzana hasta que encontremos a este loco enmascarado y lo pongamos tras las rejas, donde pertenece. Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn. |
Y nos enteramos de que el evento de orgullo LGBT más grande de Asia ocurre a solo unas manzanas de donde mis abuelos viven. Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà. |
Tenía unos mofletes grandes como manzanas, y un pelo rubio trigo, y parecía tan dulce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
La Biblia dice: “Como manzanas de oro en entalladuras de plata es una palabra hablada al tiempo apropiado para ello.” Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”. |
-Estoy acá —dijo la voz—, bajo el manzano... """Ta ở tại đây"", giọng nói vẳng lên, ""ta ở tại đây, dưới gốc cây táo...""" |
La lucha y el sacrificio comenzaron una vez más al trabajar por 40 años para construir el Templo de Salt Lake, que se erige majestuosamente en la manzana que está al sur de donde nos encontramos hoy en el Centro de Conferencias. Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay. |
Pero eso daña la manzana de Joey. Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau. |
Además, la explosión destruyó o dañó 324 construcciones en un radio de dieciséis manzanas, destruyó o quemó ochenta y seis automóviles, y provocó rotura de cristales en 258 edificios cercanos, causando daños de por lo menos 652 millones de dólares. Vụ nổ đã phá huỷ hoặc bị hư hỏng 324 tòa nhà trong vòng bán kính mười sáu khối phố, phá hủy hoặc bị đốt cháy 86 xe ô tô, và tan vỡ thủy tinh trong 258 tòa nhà gần đó. |
¿Por qué nos quitaron nuestra manzana? Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi? |
En el escenario de Boltzmann, si quieres hacer un pastel de manzana, sólo hay que esperar a que los movimientos aleatorios de los átomos te hagan el pastel. Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
La Iglesia está llevando a cabo un gran proyecto de reforma con el interés de proteger los entornos de la Manzana del Templo. Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ. |
Me gustan las manzanas. Tôi thích ăn táo. |
Si fuera posible que me sonrojara estaría tan roja como una manzana. Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi. |
Entonces dime ¿por qué, en este caso en particular, debería significar " manzana "? Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ? |
Filete, alubias, patatas y tarta de manzana. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Para darles un ejemplo simple de lo que servimos a estos clientes, allí hay un fardo de heno y unas manzanas silvestres. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
Cosas como acariciar a mi perro 10 minutos o levantarme y caminar una vez alrededor de la manzana. Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
Yo quería pescar manzanas, pero Cecil dijo que no era salubre. Tôi muốn chơi trò dùng răng cắn những quả táo trôi bập bềnh trong chậu, nhưng Cecil nói làm thế mất vệ sinh lắm. |
Es una tontería, pero las manzanas Granny Smith me parecen muy ácidas. Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua. |
El 5 de noviembre la población enciende fogatas, lanza fuegos artificiales y come manzanas con caramelo en conmemoración de la frustrada Conspiración de la Pólvora protagonizada por el católico Guy Fawkes. Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes. |
Tiffany y yo recorremos una manzana antes de que le pregunte dónde vive. Tiffany và tôi dạo bộ hết một đoạn phố tôi mới hỏi cô ta sống ở đâu. |
Te conseguí algunas manzanas. Em mua cho anh ít táo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manzana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manzana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.