маникюр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ маникюр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ маникюр trong Tiếng Nga.
Từ маникюр trong Tiếng Nga có nghĩa là sửa móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ маникюр
sửa móng taynoun |
Xem thêm ví dụ
" десь куча счЄтов, китайска € доставка еды и купоны на маникюр. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
У меня была причёска, которая весила десять килограмм, специальные контактные линзы, маникюр, не дававший есть руками, широкая лента вокруг талии и высокие башмаки, в которых было очень трудно ходить». Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng". |
Сейчас мне кажется, что я знаю все на свете. А через минуту я плачу из-за маникюра. Mới một phút trước tôi tưởng mình đã thông suốt mọi chuyện, vậy mà phút sau tôi đã thấy bất an. |
Например, сейчас все делают маникюр. Như kiểu sơn móng tay.. |
А теперь пошли на маникюр-педикюр. Giờ, mặc đồ cho ta! |
А позже организую вам маникюр и педикюр. Làm móng tay và móng chân tại trung tâm thương mại nhé. |
Цветы, маникюр... Hoa hoét, làm móng... |
Никто не запрещает богатым людям нанимать нянь или делать маникюр, хотя большинство этих работников — бедные женщины-мигранты. Không ai muốn trừng phạt người giàu đến nhà chứa hay đi làm móng, dù phần lớn người phục vụ ở đó là người nghèo, phụ nữ di dân. |
В течение года я фотографировала это новое поколение девушек, во многом, таких как я, которые ощущают себя где-то между, девушек, которые катаются на скейте, но при этом на них кружевное белье, девушек, у которых мальчишеские стрижки, но девчачий маникюр, девушек, которые подбирают тени для век в тон ободранных коленок, девушек, которым нравятся девушки и парни, которым самим нравятся девушки и парни, которые не любят, когда их раскладывают по всяким полочкам. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Я не делаю маникюр. Tớ không sơn móng tay |
Я всегда могу к ним наведаться, сделать французский маникюр. À, ghé thăm lúc nào chả được, làm ít móng nghệ thuật. |
Никогда не беспокоился о маникюре? Cậu đã bao giờ nghĩ tới việc cắt móng tay chưa đấy? |
В течение года я фотографировала это новое поколение девушек, во многом, таких как я, которые ощущают себя где- то между, девушек, которые катаются на скейте, но при этом на них кружевное белье, девушек, у которых мальчишеские стрижки, но девчачий маникюр, девушек, которые подбирают тени для век в тон ободранных коленок, девушек, которым нравятся девушки и парни, которым самим нравятся девушки и парни, которые не любят, когда их раскладывают по всяким полочкам. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Ты делаешь маникюр? Em đi sửa móng tay từ khi nào thế? |
Стрижка, маникюр, педикюр. Cắt tóc, làm lại móng tay, móng chân. |
Маникюр, наряды. Với đường nét tròn trịa, khoác lên mình bộ cánh trang nhã. |
Амелия может остаться здесь, сделать себе маникюр или ещё что. Amelia có thể ở đây sơn móng tay hoặc làm thứ gì khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ маникюр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.