маленькая девочка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ маленькая девочка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ маленькая девочка trong Tiếng Nga.

Từ маленькая девочка trong Tiếng Nga có các nghĩa là con gái, cô gái, gái, cô bé, thiếu nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ маленькая девочка

con gái

cô gái

gái

cô bé

(little girl)

thiếu nữ

Xem thêm ví dụ

Я чувствую себя маленькой девочкой.
Anh cảm thấy như một bé gái vậy.
В этих словах заключалась мудрость маленькой девочки, чья короткая жизнь оказала очень большое влияние на мою.
và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi
Однажды во время нападения на Израиль сирийцы захватили в плен маленькую девочку.
Một ngày kia, quân Sy-ri đánh nước Y-sơ-ra-ên và bắt em gái đó đi làm phu tù.
Эти маленькие девочки не забудут того, что мы навестили их».
Hai đứa bé gái đó sẽ không bao giờ quên rằng chúng ta đã đến thăm.”
Я до сих пор помню маленькую девочку по имени Хала.
Tôi còn nhớ một cô bé, tên Hala.
И я сказал им: “Послушайте, у одной маленькой девочки есть мизерный шанс выбраться отсюда и уехать в Америку.”
Tôi nói với họ "Tôi biết một cô bé có cơ hội được sang Mỹ."
Весь день маленькая девочка проводит с няней.
Mới vài tháng Toàn đi lại với một nữ y tá.
Одна идея, одна большая мечта и одна маленькая девочка.
Một ý tưởng, một cô bé, một giấc mơ lớn.
Наконец отец тихо сказал: «Маленькая девочка отправилась домой».
Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.”
Когда Агнес была маленькой девочкой, ей было сделано обрезание, которое искалечило ее половые органы.
Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục.
Кто эта маленькая девочка?
Con nhóc này là ai?
Маленькая девочка с большим сердцем
Em gái nhỏ với tấm lòng bao la
" Все прошло так здорово. Мы спасли жизнь этой маленькой девочки. "
Chúng tôi nói " Tốt quá, chúng ta đã cứu vớt cuộc đời cô bé. "
Потому что Джек должен помнить только ту Аманду Кларк - маленькую девочку, забытую мной.
Vì kí ức duy nhất mà Jack nên có về Amanda Clarke là con bé mà tôi đã bỏ lại.
Родилась Дэва, прекрасная маленькая девочка.
Rồi Deva ra đời, con bé thật xinh đẹp.
Как одна маленькая девочка из Боливии проявила свое огромное желание распространять весть о Царстве?
Một em gái ở Bolivia đã biểu lộ lòng sốt sắng trong việc phổ biến thông điệp Nước Trời như thế nào?
Да, нормальной маленькой девочкой.
Ừ, trở thành một cô bé bình thường.
Две маленькие девочки.
Hai bé gái.
Да, еще когда была маленькой девочкой.
Phải, từ khi còn rất .
Одной из них была маленькая девочка, дочь Иаира.
Một lần là con gái của Giai-ru.
Голосок той маленькой девочки самым неожиданным образом продолжает звучать из моей миссии.
Một bài học bất ngờ từ công việc truyền giáo của tôi là tiếng nói của đứa bé gái đó.
Я наклонился к ней, чтобы взглянуть на улыбающееся личико маленькой девочки.
Tôi nghiêng người về phía chị ấy để nhìn vào gương mặt tươi cười của đứa bé gái.
Поясним это на примере. Во время бури маленькая девочка крепко держится за руку отца.
Để minh họa: hãy hình dung một bé gái nắm chặt tay cha trong lúc đi trong cơn bão.
Когда я был маленькой девочкой...
Hồi tôi cònmột cô bé...
Вот маленькая девочка.
Và rồi có một cô bé.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ маленькая девочка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.