maldecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maldecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maldecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maldecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị nguyền rủa, ghê tởm, đáng ghét, đáng nguyền rủa, đồ chết tiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maldecido

bị nguyền rủa

ghê tởm

(cursed)

đáng ghét

(cursed)

đáng nguyền rủa

(cursed)

đồ chết tiệt

Xem thêm ví dụ

La primera temporada, American Horror Story: Murder House, tiene lugar en 2011 y cuenta la historia de una familia que se muda a una casa que ha sido maldecida por sus anteriores habitantes en Los Ángeles.
Mùa thứ nhất, về sau được đặt thêm tên là Nhà sát nhân, xảy ra tại Los Angeles, California năm 2011 xoay quanh một gia đình dọn vào ở trong căn nhà bị ám bởi những người chủ cũ đã chết ở đó.
“Entonces dirá, a su vez, a los de su izquierda: ‘Váyanse de mí, ustedes que han sido maldecidos, al fuego eterno preparado para el Diablo y sus ángeles.
“Kế đó, Ngài sẽ phán cùng những người ở bên tả rằng: Hỡi kẻ bị rủa, hãy lui ra khỏi ta; đi vào lửa đời đời đã sắm-sẵn cho ma-quỉ và những quỉ-sứ nó.
¿O han tenido un encuentro con la puerta de un gabinete que se dejó abierta en el momento y el lugar precisos, la cual ha sido maldecida, condenada y maltratada por la víctima con la cabeza adolorida?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Si una mujer mayor se desviste frente a un hombre porque ella así lo quiere, la familia del hombre es maldecida."
Nếu một người phụ nữ lớn tuổi thả tóc trước mặt một người đàn ông bởi vì cô ấy muốn, gia đình của người đàn ông bị nguyền rủa."
¡ Y que sea maldecido si esto no lo hizo un puto oso!
Có thể là do gấu!
15 Y además: Pondré una señal sobre aquel que mezcle su simiente con la de tus hermanos, para que sean maldecidos también.
15 Và lại nữa, ta sẽ đánh dấu lên những kẻ pha trộn dòng giống mình với dân của các anh ngươi để những kẻ ấy cũng bị rủa sả.
4 Por consiguiente, ya que algunos de mis siervos no han guardado el mandamiento, sino que han quebrantado el convenio por motivo de su aavaricia, y con palabras fingidas, los he maldecido con una maldición muy grave y penosa.
4 Vậy nên, vì một số tôi tớ của ta đã không tuân giữ giáo lệnh này mà còn hủy bỏ giao ước qua alòng tham và bằng những lời dối trá, nên ta đã nguyền rủa chúng bằng một lời nguyền rủa nặng nề và thậm tệ.
Los aldeanos pensaron que estaba maldecida; no sabían que hacer con ella.
Người trong làng nghĩ rằng cô bị nguyền rủa; họ không biết làm gì với cô
También presenta a Touya a su padre, hablando de cómo su madre fue maldecida por la ceguera, deseando que su abuelo, que era un usuario de la magia nula, siguiera vivo para curarse.
Cô cũng giới thiệu Touya cho cha mình, nói về việc mẹ cô bị nguyền rủa vì mù lòa, ước gì ông của cô là một người sử dụng phép thuật vô vẫn còn sống để chữa trị.
He sido maldecido y no sé cuánto tiempo tengo.
Chú bị yểm bùa, không biết còn bao nhiêu thời gian nữa.
Pensaba: “Quizás mis hijos hayan pecado y hayan maldecido a Dios en su corazón”. (Job 1:4, 5.)
Ông nghĩ: “Dễ thường các con ta có phạm tội, và trong lòng từ-chối [nguyền rủa] Đức Chúa Trời chăng” (Gióp 1:4, 5).
Alguien que regresó a quién debía ser... alguien que no estuvo maldecido.
Người trở lại kẻ đáng nhẽ nên thành... kẻ không bị nguyền.
Esos nefitas, llamados amlicitas, se rebelaron abiertamente contra Dios, por lo que fueron maldecidos (Alma 2–3).
Những người Nê Phi này, được gọi là dân Am Li Si, đã công khai chống lại Thượng Đế, và vì vậy họ đã bị rủa sả (AnMa 2–3).
Los lamanitas fueron maldecidos por motivo de su desobediencia
Dân La Man bị rủa sả vì sự bất tuân của họ
La última vez que lo había hecho me había maldecido por ello.
Lần cuối cùng tôi làm như thế, tôi đã nguyền rủa bản thân.
71 Y si destinan cualquier parte de ese capital a otro objeto ajeno al de esa casa, sin el consentimiento del accionista, y no reponen con cuatro tantos el valor del capital que hayan destinado a otro uso, serán maldecidos y quitados de su lugar, dice el Señor Dios; porque yo, el Señor, soy Dios, y no he de ser aburlado en ninguna de estas cosas.
71 Và nếu họ đem bất cứ phần nào của số cổ phần đó dùng vào mục đích nào khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, mà không có sự ưng thuận của cổ phần viên ấy, và không chịu trả lại gấp bốn lần số tiền mà họ đã dùng cho mục đích khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, thì họ sẽ bị rủa sả, và phải bị cất ra khỏi chỗ của mình, lời Đức Chúa Trời phán, vì ta, Chúa, là Thượng Đế, và không thể bị anhạo báng về bất cứ điều nào trong những việc này.
Él fue maldecido y transmitió su fracaso a sus hijos.
Số phận bắt ổng phải thất bại và ổng đã truyền lại sự thất bại đó cho con cháu ổng.
Quizás fuimos maldecidos o algo.
Có lẽ chúng ta đang bị nguyền rủa hay gì đó.
93 para que cualquiera que él bendiga sea bendecido, y cualquiera que él amaldiga sea maldecido; para que lo que batare en la tierra sea atado en los cielos, y lo que desatare en la tierra sea desatado en los cielos.
93 Để cho bất cứ ai được hắn ban phước lành thì sẽ được phước lành, và bất cứ ai bị hắn arủa sả thì sẽ bị rủa sả; để cho bất cứ những gì hắn bràng buộc dưới thế gian cũng sẽ được ràng buộc trên trời; và bất cứ những gì hắn cởi bỏ dưới thế gian này cũng sẽ được cởi bỏ trên trời.
Como dijo mi amigo, estamos hablando de un sacerdote maldecido por una bruja.
Như bạn tôi đã nói, ta đang đề cập tới một linh mục bị yểm bởi một phù thủy.
Solía oficiar de sacerdote para su familia y ofrecer sacrificios a favor de sus hijos después de los banquetes de estos, por si habían “‘pecado y [...] maldecido a Dios en su corazón’.
(Gióp 1:1, 8; 2:3) Theo thói quen, ông đóng vai thầy tế lễ cho gia đình bằng cách thường xuyên hoặc theo thói quen dâng của-lễ thay cho các con cái của ông sau mỗi lần họ đãi tiệc, phòng khi họ sơ ý “phạm tội và trong lòng [đã] từ chối Đức Chúa Trời chăng.
14 De este modo queda cumplida la palabra de Dios, porque estas son las palabras que él dijo a Nefi: He aquí, he maldecido a los lamanitas, y pondré sobre ellos una señal para que ellos y su posteridad queden separados de ti y de tu posteridad, desde hoy en adelante y para siempre, salvo que se arrepientan de su iniquidad y se avuelvan a mí, para que yo tenga misericordia de ellos.
14 Như vậy là lời Thượng Đế đã ứng nghiệm, vì Ngài đã từng phán bảo với Nê Phi như vầy: Này, ta đã rủa sả dân La Man, và ta sẽ đánh dấu lên người chúng, để cho chúng và dòng dõi của chúng có thể được phân biệt với ngươi và dòng dõi của ngươi từ nay và mãi mãi về sau, trừ phi chúng biết hối cải sự độc ác của mình và aquay về với ta để ta có thể thương xót chúng.
Por ejemplo, inspiró a Lamec, un descendiente distante de Adán de la línea de Set, a profetizar acerca de lo que haría su hijo: “Este nos traerá consuelo aliviándonos de nuestro trabajo y del dolor de nuestras manos que resulta del suelo que Jehová ha maldecido”.
Thí dụ, ngài đã soi dẫn Lê-méc, con cháu mấy đời của A-đam qua con trai Sết, để nói tiên tri về điều con trai ông sẽ làm: “Đứa nầy sẽ an-ủy lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả” (Sáng-thế Ký 5:29).
Así que mientras usted puede realizar un seguimiento cuando la gente se ríe, o maldice, o una sonrisa de alegría, no sé si hubiera reír más, o maldecido menos, o sonreído más si hubiera tenido una interfaz de usuario diferente.
Vì vậy, trong khi bạn có thể theo dõi khi mọi người cười, thề hoặc nụ cười với niềm vui, bạn sẽ không biết cho dù họ sẽ đã cười nhiều hơn, hoặc tuyên thệ nhậm ít hơn, hay cười nhiều hơn nữa
¿Estoy siendo maldecido, papá?
Có phải là con bị nguyền rủa không hả ba?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maldecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.