main courante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ main courante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ main courante trong Tiếng pháp.

Từ main courante trong Tiếng pháp có các nghĩa là tay vịn, lan can, bao lơn, ray, đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ main courante

tay vịn

(handrail)

lan can

(handrail)

bao lơn

(rail)

ray

(rail)

đường ray

(rail)

Xem thêm ví dụ

Faire la cuisine, laver les vêtements à la main, sans eau courante, tout cela n’était pas nouveau pour moi.
Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi.
Mouillez- vous les mains avec de l’eau courante et propre, et appliquez- y du savon.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
Rincez- vous les mains avec de l’eau courante et propre.
Rửa dưới vòi nước đang chảy.
Il serait dommage qu'un homme accusé d'agression à main armée soit au courant de la perte d'un tableau de 65 millions dont il était responsable.
Hãy cố nghĩ đến những cuộc tấn công trang một lần nữa... Bất cứ hiểu biết về 65 triệu đô cho bức vẽ của ông ta đã bị mất.
Pour bien commencer l’entretien, souriez et donnez une poignée de main assurée (si c’est la salutation courante de votre pays).
Để có một bắt đầu tốt, hãy mỉm cười và nếu bắt tay là phong tục địa phương, hãy nắm chặt tay người phỏng vấn.
Autrement, ils laissaient en général volontiers les affaires courantes de la province entre les mains des dirigeants locaux.
Ngoài những trường hợp trên, chính quyền La Mã thường để cho các nhà lãnh đạo địa phương quản trị những việc hàng ngày trong tỉnh.
J’ai couru vers l’endroit où je croyais qu’elle tomberait, ai fait une prière en courant et ai tendu la main en coupe.
Tôi chạy nhanh về hướng mà tôi nghĩ trái banh sẽ rớt xuống, dâng một lời cầu nguyện trong khi đang chạy, và dang tay khum thành hình cái chén.
Tu es au courant que je peux utiliser qu'une seule main.
Sếp biết tôi chỉ còn một tay thao tác tốt mà.
Il était courant qu’un serviteur verse de l’eau sur les mains de son maître pour les lui laver, notamment après les repas.
Theo tục lệ thì một tôi tớ hay đổ nước trên hai bàn tay để chủ rửa tay, đặc biệt sau bữa ăn.
Un courant est parti de mon épaule, a parcouru mon bras et a jailli dans nos mains jointes.
Một luồng điện bắt đầu từ vai tôi, chạy xuống cánh tay tôi, bật mạnh vào đôi tay đang bắt của chúng tôi.
Il réduit probablement l'exposition parce que les gens ne viennent pas au bureau tousser les uns sur les autres ou toucher des objets courants, et partager des choses par le biais de leurs mains.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Il était courant de voir des médecins qui, après avoir pratiqué une autopsie, faisaient des accouchements sans s’être préalablement stérilisé les mains.
Các bác sĩ thường thực hiện các ca đỡ đẻ ngay sau khi khám nghiệm tử thi mà không sát trùng tay.
Par exemple, dans certains pays, il est très courant de voir des hommes, y compris des chrétiens, se tenir par la main en signe d’amitié quand ils marchent côte à côte.
Thí dụ, như ở vài xứ, rất thường thấy đàn ông, ngay cả các anh trong hội thánh, thân thiện nắm tay nhau khi cùng sánh bước.
Certes, dans un livre qui fut copié et recopié à la main pendant des siècles et qui demandait à être traduit dans les langues courantes du moment, il s’est glissé, comme on pouvait le prévoir, certaines variantes d’écriture.
Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào.
Un courant est parti de mon épaule, a parcouru mon bras et, traversant ma main, est passé de moi vers lui, tandis que dans mon cœur jaillissait un amour pour cet étranger qui m’a bouleversée.
Từ vai của tôi dọc theo cánh tay của tôi và xuyên qua bàn tay tôi, một luồng điện dường như truyền từ tôi qua ông ta, trong khi trong lòng tôi nảy sinh ra một tình yêu thương dành cho người lạ này làm cho tôi gần như choáng ngợp.
Mode d’exécution romain, courant à l’époque du Nouveau Testament, selon lequel on mettait la victime à mort en lui liant ou clouant les mains et les pieds à une croix.
Một hình thức hành hình của người La Mã, thịnh hành trong thời đại Tân Ước, theo đó bàn taybàn chân của người bị hành hình bị cột hay đóng đinh vào thập tự giá.
Ce petit garçon qui rentre chez lui en courant, il peut bien avoir à sa disposition une eau propre et pure, mais il a des mains sales qui vont contaminer l'endroit où il trouve son eau.
Cậu bé đó người chạy thẳng vào nhà, cậu bé có thể có một nguồn nước sạch mát lành, nhưng cậu có đôi tay bẩn cậu sẽ làm ô nhiễm nguồn nước của mình.
“ Quand nous n’avions pas l’eau courante, je veillais toujours à placer du savon et une bassine d’eau à un endroit de la maison où tous pouvaient se laver les mains dès qu’ils entraient. ” — Endurance, Nigéria.
“Hồi còn sống tại nơi không có nước máy, tôi luôn đặt xà bông và một thùng nước ở nơi thuận tiện để gia đình có thể rửa tay trước khi vào nhà”.—Chị Endurance, Nigeria.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ main courante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.