madrina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madrina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madrina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ madrina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cha mẹ đỡ đầu, phù dâu, mẹ đỡ đầu, cha đỡ đầu, bà giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madrina
cha mẹ đỡ đầu(godparent) |
phù dâu(bridesmaid) |
mẹ đỡ đầu(godparent) |
cha đỡ đầu(godparent) |
bà giới thiệu(godmother) |
Xem thêm ví dụ
Madrina, tenga cuidado. Dưỡng mẫu, hãy bảo trọng! |
Tu mejor amiga, tu madrina de boda. Bạn thân của em, phù dâu của em. |
Sus madrinas de bautismo fueron la princesa Margarita de Liechtenstein y la baronesa Marie-Claude Solvay. Mẹ đỡ đầu của cô là Công chúa Margaretha của Liechtenstein và Nữ Nam tước Marie-Claude Solvay. |
Le recordé que prácticamente era tu madrina y que ya no te veía. Cha nhắc cho bả nhớ bả là mẹ đỡ đầu của con và đã không gặp con hai năm rồi. |
¿Saco una foto de la novia, el novio y las madrinas? Sao không làm một bức giữa cô dâu, chú rể và phù dâu nhỉ? |
Joey, ésta será la central de madrinas. Joey, nghe này, đây sẽ là trung tâm cho phù dâu nhé? |
Yo si creo en las hadas madrinas. Tôi tin vào những chuyện thần kỳ. |
Tú y yo estaremos mejor si sólo eres la madrina. Tớ nghĩ là cậu và tớ sẽ đều ổn hơn nếu như cậu chỉ là phù dâu thôi. |
Hola, Madrina. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
Aunque mi mujer sea la madrina de tu única hija. dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông mà. |
¿Quiere que sea su madrina? Tôi làm chứng cho cô nghe? |
Pues yo soy tu hada madrina. Phải, còn tôi là bà tiên đỡ đầu. |
Tal vez fuera tu hada madrina. Chắc đó là người cha đỡ đầu của cháu. |
¡ No soy el hada madrina! Tôi không phải là đồ hướng đạo sinh chết tiệt! |
Las madrinas somos niñeras, compramos regalos, pero no lavamos la ropa. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ. |
Y quizá más importante: soy la orgullosa madrina de su hijo de 14 años. Và có lẽ còn quan trọng hơn, tôi thật tự hào được làm mẹ đỡ đầu cho bé trai 14 tuổi con chị. |
La princesa Dragomiroff (rusa) era la madrina de Sonia Armstrong. Công nương Dragomiroff là mẹ đỡ đầu của cô Sonia Armstrong. |
Quiero presentarles a Hortense, mi madrina, Hung Wei, una pariente de un colega, y alguien que tal vez reconozcan... Dana, esposa de Christopher Reeve. Tôi muốn giới thiệu bạn với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi, Hung Wei, thân nhân của một đồng nghiệp, và một người nữa có thể bạn đã nhận ra-- Dana, vợ của nam diễn viên Christopher Reeve . |
¿Y tu madrina? Phù dâu của cậu đâu rồi? |
Consiguió interpretar el papel de hada madrina en Cenicienta y, mientras calentaba entre bastidores, se rompió su tobillo. Nhưng cuối cùng, bà cũng được đóng vai nữ đáng kính, vai Fairy Godmother trong vở "Cinderella," và trong khi khởi động ở hậu trường, bà bị trật mắt cá chân. |
Eres mi Hada Madrina. Người là mẹ tiên đỡ đầu của con. |
¡ Hada Madrina! Mẹ tiên đỡ đầu! |
Hada Madrina. Mẹ tiên đỡ đầu. |
Le he pedido a Alexis que sea mi madrina. Tôi đã nhờ Alexis làm phù rể rồi. |
Piensen en este caso: Esta mujer llegó tarde a recoger a la hija de su madrina de una escuela en el condado de Broward, Florida, iba corriendo por la calle con una amiga. Thử nhìn vào vụ án này: Người phụ nữ này đón chị đỡ đầu của bà trễ từ một trường ở quận Broward, Florida, chạy xuống phố với một người bạn của bà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madrina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới madrina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.