mâcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mâcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mâcher trong Tiếng pháp.
Từ mâcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhai, cắt nham nhở, nhá, nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mâcher
nhaiverb Tu peux laisser la radio pendant que tu mâches? Cậu tắt radio khi đang nhai đồ ăn được không? |
cắt nham nhởverb |
nháverb |
nhằnverb |
Xem thêm ví dụ
( Musique ) ♫ J'ai 300 ♫ ♫ 72 ans ♫ ♫ Je me souviens avec le plus grand regret ♫ ♫ comment j'enlevais ♫ ♫ et mâchais voracement ♫ ♫ les chers petits garçons ♫ ♫ que je rencontrais ♫ ♫ Je les mangeais crus ♫ ♫ dans leur habits du dimanche ♫ ♫ je les mangeais ♫ ♫ au curry avec du riz ♫ ♫ Je les mangeais cuits au four ♫ ♫ dans leurs vestes et leurs bottes ♫ ♫ et les ai trouvés délicieux ♫ ♫ Mais à présent que mes mâchoires ♫ ♫ sont trop faibles pour un tel repas ♫ ♫ je trouve que c'est de plus en plus grossier ♫ ♫ de faire une chose pareille ♫ ♫ alors que j'ai bien conscience ♫ ♫ que les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ♫ les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ( Musique ) ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
En particulier, la résistance de l'air autour de Mach 2 qui n'était que de 50 % supérieur à celle d'un avion de ligne conventionnel se déplaçant à Mach 0,9. Đặc biệt, sức cản không khí ở tốc độ Mach 2 chỉ bằng 50% so với một máy bay chở khách thông thường ở tốc độ Mach 0.9. |
Conscient des problèmes apparus lors des essais, McDonnell revoit le programme et propose un nouveau développement pour un aéronef, plus conventionnel, pouvant voler à Mach 0,9 ; il doit être équipé soit d'une voilure en flèche à 35°, soit d'une aile delta. Nhận thấy các vấn đề nảy sinh trong các chuyến bay thử nghiệm, McDonnell xem xét lại chương trình và đề xuất một phát triển mới dựa trên thiết kế thông thường có thể đạt vận tốc Mach 0,9, sử dụng thiết kế cánh xuôi sau 35° và cánh tam giác. |
Elle l’a mâché pendant un bon moment et j’ai demandé à voix basse aux deux hommes pardon pour le temps que cela prenait. Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian. |
Chuchoter, manger, mâcher du chewing-gum, froisser des papiers et faire des allées et venues inutiles aux toilettes, tout cela peut empêcher les autres de se concentrer et nuire à la dignité qui sied au lieu de culte de Jéhovah. Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Sa Grâce n'a pas mâché ses mots après votre départ. Điện hạ rất giận dữ và có nói vài lời sau khi ngài bỏ đi. |
T'es seulement content quand t'es à Mach 2 les cheveux en fou. Anh sẽ không được hạnh phúc trừ khi nhập cuộc lần thứ 2. |
Emil Cohn esquisse en 1900 une électrodynamique, où, parmi les premiers, il rejette l'idée d'éther — du moins sous sa forme d'alors — et où il utilise, comme Ernst Mach, les étoiles fixes pour définir le système de référence. Emil Cohn (1900, 1901) đã nghĩ ra một lý thuyết Điện động lực khác mà trong lý thuyết này ông cũng từ bỏ sự tồn tại của ête và sử dụng, giống như Ernst Mach, các ngôi sao cố định như là một hệ quy chiếu. |
De la nourriture, des jouets à mâcher... Và thức ăn và đồ chơi cho nó nhai. |
La nourriture cuite est plus molle, donc plus facile à mâcher, et à transformer en bouillie dans la bouche, ce qui lui permet d'être totalement digérée et absorbée dans les intestins, ce qui produit beaucoup plus d'énergie en beaucoup moins de temps. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Il ne pouvait pas mâcher, mais il pouvait utiliser un mélangeur? Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay? |
Comme le suggère son nom, la chique ne se suce pas, mais se mâche. Tên thuốc cho thấy rằng thuốc này để nhai chứ không ngậm mút. |
Pour ma part, je n'ai jamais vu d'oiseau volant à mach 2. Chú chưa từng thấy chú chim nào bay tới Mach 2 đâu. |
Le rostre le plus courant permet de mâcher. Phần phụ miệng nhai là phổ biến nhất. và cũng là nguyên thủy nhất. |
C'est presque 30 000 km / h. un peu plus de Mach 23! Đó là 18. 000 dặm một giờ, chỉ qua ngày 23 tháng Ba! |
Il est incontestable que les Essais doivent être comptés parmi les quelques livres dignes d’être mâchés et digérés. Dĩ nhiên “Tiểu luận” phải được kể trong số ít sách đáng được nhai nghiền và tiêu hoá. |
Après avoir mâché une baie magique, une cuillère de vinaigre aura plutôt le goût d'une cuillère de sirop. Sau khi ăn trái cây thần kì, một muỗng giấm cũng có vị như một muỗng xi rô. |
Qu’est- ce qui vous a amenés à mâcher du bétel ? Tại sao anh chị bắt đầu có thói quen ăn trầu? |
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
Et mon équipe n'a pas mâché ses mots. Và đồng đội đã chỉ rõ điều đó cho tôi. |
Quand un animal mâche la plante, l'isothiocyanate d'allyle est libéré et repousse l'animal. Khi động vật nhai cây, isothiocyanate allyl được giải phóng, đẩy lùi động vật. |
Une bouche douloureuse ou la perte de vos dents peuvent vous empêcher de bien mâcher vos aliments et de les apprécier. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Et certains d'entre eux continueront à apprécier la compagnie de l'autre même quand aucun des deux ne sera plus capable de mâcher de la nourriture solide. Và một số trong đó thậm chí vẫn sẽ vui vẻ với nhau khi mà không ai trong hai người có thể ăn thức ăn cứng được nữa. |
En approche de Mach 24 en accélération. Tốc độ xấp xỉ Mach 24 và đang tăng tốc. |
Les remèdes populaires tels qu’absorber de la caféine, ouvrir les vitres, mâcher du chewing-gum ou manger quelque chose d’épicé n’ont parfois aucun effet sur la somnolence. Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mâcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mâcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.