má trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ má trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ má trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ má trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, ác, 醜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ má
xấuadjective Nunca se associe com más companhias. Đừng bao giờ dang díu vớ những gã xấu. |
ácadjective Era um coelho mau. Đó là một con thỏ hung ác. |
醜adjective |
Xem thêm ví dụ
Eu era uma menina má. Em đã từng là người xấu xa. |
Por acaso, nem é má. Thực ra, nó cũng không tệ đâu. |
+ É assim que será também com esta geração má.” + Thế hệ gian ác này cũng sẽ giống như thế”. |
Por fim, e acima de tudo, a vida é má porque a vida é guerra. Cuối cùng, và trên tất cả, sự sống là xấu xa vì sự sống là chiến tranh. |
Acreditar uns nos outros, mesmo quando a situação é má, ter a certeza de que cada um de nós pode fazer coisas extraordinárias no mundo, é o que pode transformar a nossa história numa histórias de amor e a nossa história coletiva numa história que perpetue a esperança e coisas boas para todos nós. Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta. |
Na verdade, acho que a má notícia em relação à seleção de parentesco é simplesmente que ela significa que essa espécie de compaixão é naturalmente colocada em ação apenas dentro da família. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
Às vezes, você talvez tenha um forte desejo de cometer fornicação, de roubar, ou de tomar parte em outra má ação. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
13 “Se um homem tomar uma esposa e tiver relações com ela, mas depois passar a odiá-la,* 14 e ele a acusar de má conduta e a difamar, dizendo: ‘Tomei esta mulher como esposa, mas, quando tive relações com ela, não achei evidência de que ela era virgem’, 15 então o pai e a mãe da moça devem apresentar a evidência da virgindade da moça aos anciãos no portão da cidade. 13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. |
Esses microorganismos não são uma má idéia. Carl, những vụ cho vay nhỏ này đúng là không tệ. |
Quão confortador para todos os que se preocupam com a atual má administração da terra por parte do homem é saber que o Criador do nosso magnífico planeta o salvará da ruína! Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
Não é uma má troca. Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
Seis milênios de má administração humana — fortemente influenciada pelo “governante deste mundo”, Satanás — resultaram na atual calamidade sem precedentes na história humana. Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31). |
Achas que sou uma má pessoa? Em nghĩ anh là kẻ xấu sao? |
Hoje não vamos falar de boa ou má televisão. Vì thế ngày hôm nay, chúng ta sẽ không nói về TV tốt hay xấu. |
“Não pode a árvore boa dar maus frutos; nem a árvore má dar frutos bons. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Um deles, um criminoso comum, cumpre sua pena com muita má vontade. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Não foi por má intenção. Tôi không có ý xấu |
16 O pai da moça deve dizer aos anciãos: ‘Dei minha filha a este homem por esposa, mas ele a odeia* 17 e a acusa de má conduta, dizendo: “Não achei na sua filha evidência de que era virgem.” 16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. |
Somos esmerados e apresentáveis, não causando má impressão? Có sạch sẽ và dễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không? |
É óbvio que descobrir coisas por nós mesmos não é uma má ideia. Dĩ nhiên, việc tự mình tra cứu mọi thứ không phải là một ý kiến dở. |
Há mais uma história para contar. Mais uma má decisão e esta foi só culpa minha. Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi. |
Fez-me uma coisa muito má. Mày đã làm một điều rất tồi tệ với tao. |
A má conduta de certos israelitas que ofereciam sacrifícios nos dias de Isaías indicava o quê? Việc người Y-sơ-ra-ên dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va trong khi vẫn làm điều sai trái dẫn đến hậu quả nào? |
A má notícia é que a maior parte deles não resulta. Tin xấu là đa số chúng không hiệu quả. |
Foi uma má escolha, usá-la na mão do chicote. Ta thật thiếu sáng suốt khi đeo nó vào bên tay để quất roi ngựa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ má trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới má
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.