excelentíssimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excelentíssimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excelentíssimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ excelentíssimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chính trực, đáng tôn kính, danh dự, danh giá, vẻ vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excelentíssimo
chính trực(honourable) |
đáng tôn kính(honourable) |
danh dự(honourable) |
danh giá(honourable) |
vẻ vang(honourable) |
Xem thêm ví dụ
Mais tarde, quando Lucas escreveu o livro de Atos, ele não usou o título “excelentíssimo”, mas disse simplesmente: “Ó Teófilo.” Sau này, khi Lu-ca viết sách Công-vụ, ông không dùng từ “quí-nhân”, nhưng chỉ viết: “Hỡi Thê-ô-phi-lơ”. |
No Evangelho de Lucas, esse homem é chamado de “excelentíssimo Teófilo”. Nơi Lu-ca 1:1, ông gọi người này là “Thê-ô-phi-lơ quí-nhân”. |
Alguns estudiosos sugerem que Teófilo se tornou cristão depois de ler o Evangelho de Lucas e que, por isso, Lucas não mais se dirige a ele como “excelentíssimo”, mas o trata como irmão espiritual. Một số học giả cho rằng Thê-ô-phi-lơ đã trở thành người tin đạo sau khi đọc sách Phúc âm Lu-ca; thế nên, họ nói rằng Lu-ca bỏ cách xưng hô cung kính đó và viết cho Thê-ô-phi-lơ như với một anh em đồng đạo. |
Um ano depois, o Parlamento aprovou o Decreto de Estabelecimento de 1701 declarando que, não havendo descendência legitima de Ana nem de Guilherme III, as coroas eram entregues "à excelentíssima princesa Sofia, princesa-eleitora e duquesa-viúva de Hanôver" e "herdeiros do seu corpo que sejam protestantes". Một năm sau, Nghị viện Anh thông qua Đạo luật Kế vị 1701 tuyên bố rằng, nếu cả Anne và William III đều không có con được nữa, ngôi vua sẽ được truyền cho "Công chúa tuyệt vời nhất Sophia, Tuyển hầu phu nhân và thái hậu của Hannover" và "người thừa kế theo đạo Kháng Cách của bà". |
(Lucas 1:3) “Excelentíssimo” era uma forma de tratamento usada para se dirigir a uma pessoa preeminente e rica, ou a altas autoridades do governo romano. Từ “quí-nhân” dùng để chỉ một người giàu và có địa vị cao trong chính quyền La Mã. |
1 Muitos se empenharam em compilar um relato dos fatos que recebem pleno crédito* entre nós,+ 2 assim como esses fatos nos foram transmitidos por aqueles que desde o princípio foram testemunhas oculares+ e proclamadores* da mensagem. + 3 Assim, eu também, depois de pesquisar todas as coisas com exatidão desde o início, resolvi escrevê-las para o senhor em ordem lógica, Excelentíssimo Teófilo,+ 4 para que tenha plena certeza das coisas que lhe foram ensinadas oralmente. 1 Thưa ngài Thê-ô-phi-lơ,+ nhiều người đã nỗ lực thu thập thông tin và viết lại tất cả những sự kiện chúng ta tin chắc;+ 2 cũng vậy, những người từ ban đầu chứng kiến sự việc+ và công bố lời Đức Chúa Trời đã truyền lại những điều ấy cho chúng ta;+ 3 và tôi cũng đã tìm hiểu chính xác mọi việc từ lúc bắt đầu nên quyết định viết cho ngài theo trình tự, 4 để ngài biết chắc những điều mình được giảng dạy là đúng. |
25 Mas Paulo disse: —Eu não estou maluco, Excelentíssimo Festo. 25 Phao-lô đáp, “Thưa ngài Phết-tu, tôi không điên đâu. |
25 Mas Paulo respondeu: “Não estou ficando louco, Excelentíssimo Festo, mas estou dizendo palavras de verdade e de bom senso. 25 Nhưng Phao-lô trả lời: “Tôi không mất trí đâu thưa ngài Phê-tô, tôi nói những điều có thật và có suy xét. |
O Fragmento Muratoriano confirma que o livro de Atos dos Apóstolos foi escrito por Lucas para o “excelentíssimo Teófilo”. Mảnh Muratori xác nhận sách Công-vụ các Sứ-đồ là do Lu-ca viết cho “Thê-ô-phi-lơ quí-nhân”. |
Em seu Evangelho, Lucas trata Teófilo por “excelentíssimo”, levando alguns a concluir que Teófilo pode ter sido um homem importante que ainda não havia se tornado cristão. Trong sách Phúc âm mang tên ông, Lu-ca gọi người đàn ông ấy là “ngài Thê-ô-phi-lơ” nên một số người cho rằng Thê-ô-phi-lơ có lẽ là người có địa vị và chưa tin đạo. |
“Desfrutamos de grande paz por meio de Vossa Excelência, e pela sua prudência se realizam reformas nesta nação; 3 em todas as ocasiões e também em todos os lugares, nós reconhecemos isso, Excelentíssimo Félix, com muita gratidão. “Thưa ngài Phê-lích, nhờ ngài mà chúng tôi được hưởng thái bình, và nhờ khả năng nhìn xa trông rộng của ngài mà đất nước này đang đổi mới. 3 Mọi lúc mọi nơi, chúng tôi ghi nhận điều này với lòng biết ơn sâu đậm. |
Portanto, excelentíssimo prefeito, o evangelho de Jesus Cristo tem mesmo a solução para todos os problemas do mundo, exatamente porque tem a solução para os males de cada alma deste mundo. Và như thế, thưa ngài thị trưởng, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô thật sự cung ứng những giải đáp cho tất cả các vấn đề của thế giới, một cách chính xác bởi vì phúc âm này cung ứng những giải pháp cho những điều bất hạnh của mỗi con người. |
De acordo com o especialista em grego Richard Lenski, é improvável que Teófilo fosse seguidor de Cristo quando Lucas o chamou de “excelentíssimo”, pois “em toda a literatura cristã, . . . nenhum irmão cristão é tratado por esse título de distinção terrena”. Theo lời học giả Hy Lạp là Richard Lenski, dường như Thê-ô-phi-lơ chưa tin đạo khi Lu-ca gọi ông là “quí-nhân”. Ông Lenski cho biết: “Trong tất cả các tài liệu của tín đồ Đấng Christ. . . không một tín đồ nào được gọi bằng tước vị như thế”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excelentíssimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới excelentíssimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.