люстра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ люстра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ люстра trong Tiếng Nga.
Từ люстра trong Tiếng Nga có các nghĩa là đèn chùm, đèn treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ люстра
đèn chùmnoun А с потолка будет свисать огромная хрустальная люстра! Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn. |
đèn treonoun Или скрученной простыни и люстры. Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo. |
Xem thêm ví dụ
Изумительный свет, заливавший этот зал, отражался в многогранных подвесках хрустальной люстры, освещая все вокруг еще более прекрасным светом разноцветных радуг. Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
Или скрученной простыни и люстры. Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo. |
Я помню, как страшно было смотреть на люстру над обеденным столом, раскачивавшуюся вперёд- назад во время каждого землетрясения. Khi tôi là một đứa trẻ, tôi sống ở California, nơi mà, bạn biết đấy, hầu như là nơi rất đẹp để sống, nhưng với một đứa trẻ như tôi, California cũng trở nên đáng sợ một chút. |
О, крепежи большой муранской люстры? À, các kết cấu của đèn chùm Murano. |
Сидя в комнате для запечатывания и рассматривая красивую люстру, искрящуюся в свете храма, я вспоминала тот день, когда впервые взяла эту малышку на руки. Khi ngồi trong căn phòng làm lễ gắn bó, nhìn vào cái đèn chùm xinh đẹp lấp lánh trong ánh sáng của đền thờ, tôi đã nhớ đến cái ngày tôi bế em ấy lần đầu tiên. |
Получив пакет, я узнал, что его нашли повешенным на люстре. Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình. |
К тому же приходилось протягивать электрический кабель в дом, где конец кабеля вкручивался в гнездо люстры. Ta phải đi dây vào nhà và cắm nó vào chiếc đui đèn. |
Пример. Система может скорректировать ставки для рекламы бренда мебели, если пользователь просмотрел несколько диванов, которые стоят дороже, чем люстры. Ví dụ: Đối với một thương hiệu nội thất, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đã duyệt một số ghế đi-văng có giá cao hơn so với các loại đèn có điểm giá thấp hơn. |
А с потолка будет свисать огромная хрустальная люстра! Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn. |
А люстры? Thế còn đèn lồng? |
Надо обновить мебель, ковры, люстры... Chúng ta phải thay đổi nội thất, thảm, đèn... |
Хрустальные люстры, плюшевые гардины и дюжина зеркал? Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ люстра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.