lumbar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lumbar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumbar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lumbar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miếng thịt lưng, chỗ thắt lưng, thắt lưng, Chữ thập, xem lombes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lumbar
miếng thịt lưng(loin) |
chỗ thắt lưng(loin) |
thắt lưng
|
Chữ thập
|
xem lombes
|
Xem thêm ví dụ
La punción lumbar nos dirá que clase de infección tiene. Chọc dò tủy sống có thể cho chúng tôi biết anh bị loại nhiễm trùng nào. |
Hagan una punción lumbar. Chọc dò tủy sống |
No hice punción lumbar. Đâu có làm chọc dò tủy sống. |
Kutner está haciendo una punción lumbar, así que debo concentrarme. Kutner đang làm LP nên giờ tôi phải tập trung. |
La punción lumbar y la RCP descartaron polio y virus del Nilo Occidental. Tủy đồ và khuếch đại gen đã loại trừ bại liệt và virus West Nile. |
Haz una punción lumbar. Cho thực hiện LP đi. |
Quizá es un tumor o una infección que no detectó la punción lumbar. Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được. |
Es hora de la punción lumbar. Đến giờ chọc dò tủy sống đây. |
Bien... ¿el hecho de que arruinó su punción lumbar no tiene nada que ver? Phải, việc anh chọc dò tủy sống một cách nham nhở chả có liên quan gì cả. |
Tampoco se puede una punción lumbar. Ta cũng không thể chọc dò tủy sống. |
Haz una punción lumbar. Chọc dò tủy sống. |
Pide una resonancia magnética y una punción lumbar. Chụp cộng hưởng từ và lấy mẫu tủy. |
Necesitamos hacer una punción lumbar para obtener algo de fluido de su médula para que podamos examinarlo. Chúng tôi cần chọc dò tủy sống để lấy một chút dịch từ cột sống cậu ấy và đem xét nghiệm. |
Y las personas sufren todo tipo de dolores; dolor neuropático, dolor lumbar y dolor de las metástasis del cáncer óseo, a veces cuando la metástasis llega a los huesos es extremadamente doloroso. Và người ta phải chịu đủ thứ đau nhức như là đau thần kinh, đau lưng dưới, và đau do ung thư di căn vào xương, khi ung thư di căn vào tới tận xương, đôi khi vô cùng đau đớn. |
No debería de moverse luego de la punción lumbar. Cậu ta không nên di chuyển sau khi chọc dò sống lưng. |
En los difíciles días de la menstruación, con frecuencia sentía un dolor intenso en los ovarios o me daban jaquecas, diarrea, mareos, náuseas o dolor en la zona lumbar. Trong những ngày khó khăn của thời kỳ hành kinh, tôi thường đau như xé ở hai buồng trứng cũng như bị nhức đầu, tiêu chảy, chóng mặt, buồn nôn và đau vùng lưng dưới. |
El análisis de sangre y la punción lumbar dieron bien. Xét nghiệm máu và chọc dò tủy sống không thấy gì. |
Foreman, haz una punción lumbar y que Cameron siga la teoría del pipi-fiesta. chọc dò tủy sống và để Cameron làm việc với cái giả thuyết tiệc-bô đó. |
Necesitamos hacer una punción lumbar. Cần phải chọc dò tủy sống. |
La punción lumbar dio negativa para encefalitis. Chọc dò tủy sống âm tính với viêm não. |
Dos días y una punción lumbar, extracción de la médula espinal y 3 colonoscopías después enviamos al tipo a casa con un puñado de calmantes y un diagnóstico de un sándwich de queso en mal estado. Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng. |
Cuando terminen de hablar, hagan una resonancia y una punción lumbar. Khi cậu nói xong, hãy chụp cộng hưởng từ và chọc dò tủy sống. |
¿Su paciente morirá dentro de una hora sin una punción lumbar? Bệnh nhân của anh sẽ chết nếu không chọc dò tủy trong 1 tiếng nữa à? |
Busquen lesiones intercraneales, infecciones cerebrales, enfermedades autoinmunes. Hagan tomografías, punción lumbar, trabajo completo. Kiểm tra tổn thương nội sọ, nhiễm trùng não, các bệnh tự miễn dịch chụp cắt lớp, chọc dò tủy sống. |
Galvani demostró que las patas de una rana se movían cuando él conectaba el nervio lumbar a una fuente de corriente eléctrica. Galvani chứng minh rằng chân của mấy chú ếch bị co giật khi ông nối những dây thần kinh thắt lưng với một luồng điện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumbar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lumbar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.