locataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locataire trong Tiếng pháp.
Từ locataire trong Tiếng pháp có nghĩa là người thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locataire
người thuênoun (người thuê (nhà, đất) La plupart des locataires de l'immeuble sont des artistes. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. |
Xem thêm ví dụ
" Que voulez- vous dire? ", A déclaré le locataire moyenne, un peu consternée et avec un sourire sucré. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
John Twumasi, déjà cité, ajoute : “ J’ai dit aux autres locataires que notre Société nous avait envoyé assez de détergent et de désinfectant pour nettoyer tout l’immeuble. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
Pendant ce temps, la porte du salon, dans lequel Grete avaient dormi depuis les locataires avaient arrivés sur les lieux, avait aussi ouvert. Trong khi đó, cánh cửa của phòng khách, trong đó Grete đã ngủ kể từ khi lodgers đã đến trong bối cảnh đó, cũng đã mở. |
Bedford Falls, livrée à la cupidité de Potter s'appelle Pottersville et ses habitants sont tous locataires. Tên thị trấn Bedford Falls cũng đổi tên thành Pottersville, chứng tỏ sự thâu tóm của Potter. |
" Je veux dire exactement ce que je dis ", répondit M. Samsa et se rendit directement avec ses deux femmes compagnons à la locataire. " Tôi có nghĩa là chính xác những gì tôi nói, " Ông Samsa trả lời và đi trực tiếp với phụ nữ hai đồng lên đến người ở trọ. |
Avez vous une liste des locataires? Cô có danh sách mọi người đến đây không? |
Tu sais l'affaire des locataires pour laquelle je suis venu chez L Z? Em nhớ vụ nhà đất mà anh đã đến Landman Zack không? |
On avait un accord avec le locataire précédent. Chúng ta đã có giao kèo với người thuê trước. |
Il chasse les locataires, sera bien évidemment prendre en charge tout l'appartement, et de laisser nous passerons la nuit dans la ruelle. Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ. |
Comment ces locataires eux- mêmes trucs, et je vais mourir. " Những lodgers thứ tự, và tôi đang chết. " |
Les avantages pour un investisseur sont : Juste retour sur investissement sous forme de loyer pendant la durée du bail, et propriété d’un actif amortissable déjà occupé par un locataire fiable. Những lợi thế cho một nhà đầu tư /chủ nhà là: Lợi tức đầu tư hợp lý theo hình thức cho thuê trong thời hạn thuê và quyền sở hữu tài sản khấu hao đã được người thuê đáng tin cậy giữ. |
Il reste assez de place pour 2 / 3 d'un locataire. Chúng ta vẫn có chỗ hai phần ba người nữa đó! |
Et il l'accusait elle et les autres locataires. Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn. |
Le 11 mai, il s'installa dans le village de Montagnola, près de Lugano, comme locataire de quatre petites pièces dans un bâtiment ressemblant à un château, la « Casa Camuzzi ». Ngày 11 tháng 5 ông mướn bốn phòng nhỏ trong một căn nhà xây giống như một lâu đài kỳ lạ ở làng Montagnola gọi là "Casa Canuzzi". |
" Au contraire ", a déclaré le locataire dans le milieu ", la jeune femme pourrait pas venir en nous et jouer dans la salle ici, où il est vraiment beaucoup plus confortable et joyeux? " " Ngược lại, " tuyên bố người ở trọ ở giữa, " người phụ nữ trẻ có thể không đến vào chúng tôi và chơi trong phòng ở đây, nơi nó được thực sự thoải mái hơn nhiều và vui vẻ? " |
Un de nos locataires a besoin de médicaments. Có một tá điền cần thuốc men. |
Cependant, elle mit un doigt sur ses lèvres, puis rapidement et silencieusement indiqué à les locataires qu'ils peuvent entrer en chambre de Gregor. Tuy nhiên, cô đã đặt ngón tay lên môi của mình và sau đó một cách nhanh chóng và âm thầm ghi lodgers rằng họ có thể đi vào phòng Gregor. |
L'un de leurs locataires n'était autre que Victor Hugo, qui vécut là ses dix dernières années. Ngôi nhà này từng là nơi Victor Hugo sống nhiều năm. |
Locataire de la chambre 6. Phòng Tổ chức cán bộ 6. |
De même qu’un propriétaire expulse un locataire destructeur, Dieu va “expulser” ceux qui saccagent la terre, sa création magnifique. Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo. |
Westmeyer-Holt utilise la force pour virer des locataires modestes. Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà. |
Parce que parfois, les locataires ont également pris leur repas du soir à la maison dans la commune salon, la porte de la salle de séjour est resté ferme sur les nombreuses soirées. Bởi vì các lodgers đôi khi cũng mất bữa ăn tối của họ ở nhà trong chung phòng khách, cánh cửa phòng khách ở lại đóng cửa vào buổi tối. |
Les gens s'étaient habitués à la mise en stockage dans sa chambre des choses dont ils ne pouvais pas mettre n'importe où ailleurs, et à ce point il y avait beaucoup de telles choses, maintenant que ils avaient loué une chambre de l'appartement à trois locataires. Người dân đã phát triển quen với việc đưa vào lưu trữ trong phòng của mình những điều mà họ không có thể đặt ở bất cứ nơi nào khác, và vào thời điểm này có rất nhiều điều như vậy, bây giờ mà họ đã thuê một phòng của căn hộ ba lodgers. |
Les locataires, ça forme une famille. Dù sao thì, chúng ta là một đại gia đình. |
Environ 30 de nos locataires sont étalés sur les murs. Khoảng 30 người bị nổ tung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới locataire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.