льняная ткань trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ льняная ткань trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ льняная ткань trong Tiếng Nga.

Từ льняная ткань trong Tiếng Nga có nghĩa là Vải lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ льняная ткань

Vải lanh

Xem thêm ví dụ

Лен, из которого изготавливали льняную ткань, рос в Египте и Израиле (Бытие 41:42; Иисус Навин 2:6).
Cây lanh dùng để sản xuất vải lanh được trồng ở Ai Cập và Y-sơ-ra-ên (Sáng-thế Ký 41:42; Giô-suê 2:6).
Свидетели процесса перевода говорят, что во время перевода листы были сокрыты от их глаз, например, были накрыты льняной тканью.
Các nhân chứng của tiến trình này đã báo cáo rằng trong lúc phiên dịch, các bảng khắc đã được ngăn che tầm nhìn, chẳng hạn như được phủ lên với một tấm vải lanh.
Плащаница представляет собой кусок льняной ткани размером 436 на 110 сантиметров; на ней отпечаталось тело человека, умершего, как утверждается, насильственной смертью.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Иосиф обернул тело Иисуса льняной тканью лучшего качества, натёр его ароматическими маслами и отнёс в новую могилу, которая находилась в скале.
Giô-sép liệm thi thể ngài bằng vải lanh mịn cùng với hương liệu, rồi đặt vào một ngôi mộ mới.
По итогам 2004 года на её долю приходится 17 % производимого в стране проката, 16 % — стали, 11 % — минеральных удобрений, 14,5 % — подшипников качения, 7 % — деловой древесины, 11,4 % — льняных тканей, 1,5 % от общего объёма российского экспорта — продукция вологодских предприятий (официальные данные областного Правительства).
Theo tổng số năm 2004 tỉnh này chiếm 17% sản lượng trong nước của các sản phẩm cán, 16% - thép, 11% - phân hóa học, 14,5% - vòng bi, 7% - gỗ kinh tế, 11,4% - vải lanh, 1,5% tổng kim ngạch xuất khẩu của Liên bang Nga là sản phẩm của các xí nghiệp trong tỉnh (số liệu chính thức của chính quyền tỉnh).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ льняная ткань trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.