lineal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lineal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lineal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lineal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, tuyến tính, đường nét, thẳng, tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lineal

đường

(line)

tuyến tính

(linear)

đường nét

(line)

thẳng

(direct)

tuyến

(line)

Xem thêm ví dụ

En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Se puede establecer un ID de anuncio universal al crear una creatividad de vídeo lineal.
ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới.
Y el modelo lineal necesario para trabajar el problema era muy útil para mi clase. pero eventualmente me llevó al programa de "Buenos días América" unas semanas después, lo que es simplemente extraño, verdad.
Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không?
Este modelo es llamado regresión lineal o, esto para ejemplo es, realmente regresión con una variable, siendo la variable x. predecir todos los precios como funciones de una variable X. Y otro nombre para
Nhỏ mặc dù được gọi là hồi quy tuyến tính hoặc, điều này cho Ví dụ là, hồi qui tuyến tính thực sự với một biến, với các biến
Opté por dibujos lineales muy simples, de aspecto un poco estúpido.
Tôi chọn những bức phác hoạ đơn giản -- trông cũng khá ngớ ngẩn.
El test de Chow, es un test estadístico y econométrico que prueba si los coeficientes en dos regresiones lineales en dos sets de datos son iguales.
Kiểm định Chow là một loạt kiểm định thống kê và kinh tế lượng, xem liệu các coefficient của hai phương trình hồi quy tuyến tính trên hai nhóm dữ liệu khác nhau là bằng nhau.
Y demostró que si se estimaba la apariencia de forma lineal, a partir de un adulto y una cría, entonces tendría una cresta la mitad de grande que un adulto.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
Sólo se pudieron establecer dos hechos útiles acerca del Lineal B.
Chỉ có hai sự thực hữu ích được xác lập về Linear B.
Nos dice que si fuera lineal, con mayor pendiente, al duplicar el tamaño se requeriría el doble de la energía.
Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi.
Estas substituciones forman el grupo lineal especial SL2.
Những thay thế này tạo thành nhóm tuyến tính đặc biệt SL2.
Por lo general encontramos una calle principal y eso se vuelve un mapa lineal en nuestra mente.
Thường thì ta tìm thấy một đường chính, và con đường chính này trở thành một bản đồ tuyến tính trải dài trong tâm trí chúng ta
y tenemos que olvidarnos de la distancia - debido al estiramiento, no va a ser completamente lineal.
Ít nhất, khi tôi nghĩ trong đầy, nó không nen vậy. Tôi nghĩ thế
Entonces, ocurre que a causa de la forma en que percibimos las cantidades, durante el curso de la guerra, el número de tropas desplegadas y las víctimas no aumentará de forma lineal: como 10.000, 11.000, 12.000, sino de manera exponencial: 10.000, luego 20.000, después 40.000.
Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000.
Los códigos lineales son tradicionalmente divididos en bloques de códigos y códigos convolucionales, aunque los códigos turbos pueden ser vistos como un híbrido de estos dos tipos.
Mã tuyến tính thường được phân loại thành mã khối và mã chập, mặc dù mã Turbo có thể được coi là thuộc cả hai thể loại.
Así que nos movemos en trayectos lineales y nuestra mente endereza las calles y percibe las curvas como ángulos de 90°.
Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ.
Usar modo & lineal
Dùng chế độ & tuyến tính
Los códigos lineales se utilizan en la corrección de errores hacia adelante y se aplican en los métodos de transmisión de símbolos (por ejemplo, los bits) en un canal de comunicaciones, de manera que, si se producen errores en la comunicación, algunos errores pueden ser corregidos o detectados por el receptor de un bloque de mensaje.
Mã tuyến tính được dùng trong sửa lỗi trước và được dùng để truyền các ký hiệu (chẳng hạn như bit) trên một kênh liên lạc sao cho, nếu có lỗi trong quá trình truyền, người nhận có thể phát hiện và sửa một số lỗi trong khối nhận được.
Necesitamos historias que reemplacen esos cuentos lineales de crecimiento ilimitado con argumentos circulares que nos recuerden que lo que se va, regresa, que esta es nuestra única vivienda; que no hay clave de escape.
Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
La tabla ampliada de Ventris de la relación entre caracteres del Lineal B.
Bảng mở rộng của Ventris về các mối quan hệ giữa các ký tự trong Linear B.
La inserción dinámica de anuncios (DAI) es una tecnología publicitaria del lado del servidor que permite publicar anuncios de vídeo en contenido de programación lineal en directo y de vídeo a la carta.
Chèn quảng cáo động (DAI) là công nghệ quảng cáo video phía máy chủ cho phép bạn phân phát quảng cáo video vào chương trình tuyến tính trực tiếp và nội dung video theo yêu cầu.
Pero ya sabes, nos hemos obsesionado con esta narración lineal.
Nhưng chúng ta đã quá lệ thuộc vào kiểu suy nghĩ tuyến tính này.
La pendiente es menos que lineal.
Độ dốc của nó còn thấp hơn tuyến tính nữa.
Por tanto, para explicarlo... si uno tiene una partícula elemental y arroja luz sobre ella, entonces el fotón de luz tiene un momento lineal que golpea la partícula, por lo que uno no sabe dónde estaba antes de que la mirase.
Có thể giải thích rằng -- nếu bạn có một hạt cơ bản và chiếu một chùm sáng vào nó, thì photon trong chùm sáng có động lượng và photon sẽ đập vào hạt ban đầu, và bạn không hề biết vị trí của nó trước khi bạn nhìn vào.
Primero, nos movemos en trayectos lineales.
Trước tiên, chúng ta di chuyển theo các tuyến đường thẳng.
Tu sabes, John Von Neumann dijo una vez, el conjunto de funciones no lineales es como el conjunto de los " no elefantes ".
John Von Neumann từng nói rằng tập hợp của những hàm số phi tuyến tính trông như là tập hợp của những thứ không phải là loài voi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lineal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.