levantarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levantarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levantarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ levantarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levantarse
đứng dậyverb Cada vez que le golpeaban, volvía a levantarse. Mỗi lần họ đánh anh ta anh ta lại đứng dậy. |
Xem thêm ví dụ
Después de un tiempo, lentamente condujo la silla de nuevo a donde estaban los demás, y con una expresión de calmada resignación, esperaba que lo ayudaran a levantarse. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Dos despertadores significan que es duro para usted levantarse por las mañanas. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
Otras pierden su empleo por no levantarse a tiempo y llegar tarde o por quedarse dormidas en su puesto de trabajo. Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc. |
“Le pido perdón,” dijo James, tendiendo una mano para ayudarla a levantarse. “Xin cô thứ lỗi” James nói, đưa tay ra để giúp cô đứng dậy. |
«Es hora de levantarse.» Bây giờ là lúc ta tiến thủ." |
Después de un rato, a los apóstoles les sorprende verlo levantarse y poner a un lado sus prendas exteriores. Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên. |
Son persianas de vinilo integradas a las propias ventanas, de nuevo, con mecanismos a prueba de fallas que pueden levantarse de manera que uno puede desmitificar, si elige hacerlo, las operaciones del teatro lo que pasa detrás, los ensayos, etc. Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập... |
Y dado que la torre escénica puede levantarse todos los elementos impecables, de repente el resto del entorno puede ser temporal. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
En la primavera podía levantarse y tener cierto grado de actividad. Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào. |
Al levantarse la sombra de la cruz Khi bóng của thập tự giá xuất hiện |
Empezó a cuestionar a los dioses y finalmente, a levantarse en su contra. Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ. |
¡ Levantarse y pelear! Đứng lên và phản kháng! |
6 La palabra resurrección traduce el vocablo griego a·ná·sta·sis, que significa literalmente “acción de ponerse de pie (levantarse) de nuevo”. 6 Chữ Hy Lạp a·naʹsta·sis dịch là “sự sống lại” có nghĩa đen là “đứng dậy lần nữa”. |
Un grupo de jóvenes de Queen Creek, Arizona, decidió “levantarse y brillar” y guiar a los jóvenes de su comunidad al vivir las normas de Para la Fortaleza de la Juventud. Một nhóm các thanh thiếu niên ở Queen Creek, Arizona, đã quyết tâm “đứng dậy và chiếu sáng” và hướng dẫn giới trẻ trong cộng đồng của họ để sống theo các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
¿Podría levantarse, por favor? Có thể phiền ngài đứng lên không? |
Rinaldi tomó el billete, lo dobló, sin levantarse de la cama, y lo deslizó por el bolsillo de su calzón. Rinaldi cầm lấy tiền gấp lại rồi cứ nằm trên giường mà nhét tiền vào túi quần đùi ghết. |
Se refiere fundamentalmente a levantarse de entre los muertos. Đây chủ yếu nói đến việc người chết được đứng dậy. |
Gracias por levantarse tan temprano. Cám ơn cha khi đã dậy sớm như thế |
Quizás haya que levantarse más temprano. Điều này có thể đòi hỏi bạn phải thức dậy sớm hơn mỗi buổi sáng. |
Mediante el proceso espiritualmente refinador y purificador del arrepentimiento, ¡pueden “levantarse y brillar”! Qua tiến trình hối cải tinh tế và thanh tẩy của phần thuộc linh, các anh em có thể “đứng dậy và chiếu sáng”! |
He tenido la bendición de oír acerca de muchos ejemplos actuales de jóvenes, como ustedes, que no tienen miedo de levantarse y brillar, y dejar que su luz sea un estandarte entre sus compañeros. Tôi đã được phước để nghe nhiều tấm gương ngày nay của giới trẻ, cũng giống như các em vậy, là những người không sợ phải đứng dậy và chiếu sáng cùng để cho ánh sáng của họ làm một cờ hiệu ở giữa bạn bè của mình. |
Pero éste acaba de levantarse del sofá. Ừ, nhưng gã này vừa mới được tự do. |
Sin embargo, después de la muerte de Josué “empezó a levantarse otra generación que no conocía a Jehová ni la obra que él había hecho por Israel. Tuy nhiên, một thời gian sau khi Giô-suê qua đời, “một đời khác nổi lên, chẳng biết Đức Giê-hô-va, cũng chẳng biết các điều Ngài đã làm nhân vì Y-sơ-ra-ên. |
Esto llevó a una conversación con el hombre de la casa, quien había estado enfermo por muchos años sin apenas levantarse de la cama. Nhờ vậy mà chị có dịp nói chuyện với ông chủ nhà; ông đã mắc bệnh lâu năm và thường phải nằm trên giường. |
Pero no necesita hacerlo porque se las arregla para levantarse por sí mismo. Nhưng anh ta không cần phải làm vậy vì nó tự xoay sở để nhấc bổng nó lên lại được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levantarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới levantarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.