ластик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ластик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ластик trong Tiếng Nga.
Từ ластик trong Tiếng Nga có các nghĩa là tẩy, gôm, cái tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ластик
tẩynoun (резинка) Ее тетрадный лист был покрыт грязными пятнами от ластика. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
gômnoun (резинка) Покаяние подобно огромному ластику, который может стереть даже самые темные чернила! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
cái tẩynoun В данном случае, это - ластик. Trong trường hợp này là một cái tẩy. |
Xem thêm ví dụ
Ее тетрадный лист был покрыт грязными пятнами от ластика. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
С тех пор невидимый ластик день за днем... стирал ее память. Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi. |
В данном случае, это - ластик. Trong trường hợp này là một cái tẩy. |
Точечный ластик Xóa điểm ảnh |
Искупление похоже на ластик. Sự Chuộc Tội giống như một cục tẩy. |
Покаяние подобно огромному ластику, который может стереть даже самые темные чернила! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
Он рассказал мне, что, когда он был надзирателем типографии, брат Рутерфорд мог позвонить ему и сказать: «Брат Норр, когда ты пойдешь из типографии на обед, занеси мне ластики. Để minh họa, anh kể rằng khi còn làm giám thị xưởng in, anh Rutherford thường gọi điện cho anh và nói: “Anh Knorr, khi nào về ăn trưa, hãy mang cho tôi vài cục tẩy. |
Ластик (с прозрачностью Xoá (trong suốt |
Может это ластик, старый кусок вяленого мяса... Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ. |
И мы не можем это сделать, просто взяв ластик и всё стерев. Và chúng ta không thể làm được bằng cách xóa hay bỏ đi mọi thứ. |
Я испортил ластик одноклассника... Con làm hư cục tẩy của bạn học. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ластик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.