lapicera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lapicera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapicera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lapicera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bút mực, bút, bút bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lapicera
bút mựcnoun |
bútnoun No podría haberlas hecho con una lapicera. Ông ta không thể làm việc này với một cây bút. |
bút binoun |
Xem thêm ví dụ
Después, con la lapicera a la izquierda de la boca, dibujen una pequeña línea. Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế. |
¿Alguno tiene una lapicera? Có ai mang bút không? |
Para acabar con ustedes con mi lapicero Để xử hết mấy người với cây bút này! |
Fräulein, traiga por favor lapiceros y cuadernos, pronto descubriremos quién dice la verdad. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
No podría haberlas hecho con una lapicera. Ông ta không thể làm việc này với một cây bút. |
¿Tienes lapicera? Cô có bút không? |
Luego escribí la carta a lápiz en una tarjeta, y sobre la misma escribí con lapicero. Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi. |
Dame tu lapicera. Đưa cho tôi cây bút. |
Tengo diez lapiceras. Tôi mang 10 cái bút. |
Oye, ¿tienes una lapicera? anh có bút không? |
La lapicera a la izquierda del cuello, y será el cuello de la remera. Đặt bút ở bên trái cổ, vẽ cổ áo phông. |
Entonces consigue una lapicera y anota esto palabra por palabra. thế thì đi lấy giấy bút đi và hãy chắc rằng anh có thể ghi rõ nhé. |
Probablemente tengas como 10 lapiceras para todas tus ideas. Có vẻ phải 10 cây bút mới đủ cho các ý tưởng của anh |
No esquío con lapicera. Tôi không mang bút khi trượt tuyết. |
Primero que todo, van a tomar un dispositivo análogo, un lapicero. Đầu tiên, bạn lấy những thiết bị analog, 1 cây viết. |
Cuando todavía puede usar el lapicero Ừ, khi mà thời gian của ông chỉ còn như đèn dầu sắp cạn |
¿Dónde puse mi lapicera brillosa? Cái bút lấp lánh của mình đâu nhỉ? |
La lapicera a la izquierda de la boca, bajo el cabello, una pequeña "V" para la camisa, línea a la izquierda, y a la derecha. Đặt bút ở bên trái miệng, dưới tóc, một đường hình chữ V cho cổ áo, nét trái, nét phải. |
¡ Me robó los lapiceros! Anh lấy bút chì của con! |
¿Me prestas la lapicera? Tôi có thể mượn cây bút không? |
Así que tomen una lapicera y un trozo de papel. Hãy lấy một cái bút và một mảnh giấy. |
La lapicera bajo la oreja, dibujen una línea. Bút ở dưới tai, một nét như thế nữa. |
Si tengo una nueva lapicera, a veces no dibuja bien. Tôi có 1 cây bút mới, Thingr thoảng nó vé không đúng ý tôi. |
¿Me dan una lapicera para poder escribir todo esto? Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapicera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lapicera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.