labio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ labio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi, Môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labio

môi

noun

Tus labios están rojos.
Môi bạn đỏ quá.

Môi

noun (parte externa de la boca)

Tus labios están rojos.
Môi bạn đỏ quá.

Xem thêm ví dụ

ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
El primer sonido que emanó de los labios de Grenouille envió a su madre al patíbulo
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
¡ Qué hermosa eres, lo bien que huele y hermosos labios y los ojos y... perfecto, eres perfecto.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
—¿Sabes que mueves los labios cuando lees?
“Chị có biết là chị có cử động môi khi đọc không?”
"Antes de que tuvieras ninguna razón para sospechar que yo podría haberla enviado. "" Ella se mordió el labio."
Trước khi em không có lí do gì để nghi ngờ anh là người gửi nó.”
– Una gran boca redonda sin labios -respondió mi padre
“ Có cái mồm to và tròn nhưng không có môi,” bố trả lời
2 Así se animó al pueblo antiguo de Dios a ofrecer a Jehová Dios ‘los toros jóvenes de sus labios’.
2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”.
Proverbios 16:23 señala: “El corazón del sabio hace que su boca muestre perspicacia, y a sus labios añade persuasiva”.
Châm ngôn 16:23 nói: “Lòng người khôn-ngoan dạy-dỗ miệng mình, và thêm sự học-thức nơi môi của mình”.
Ella es temida por su frialdad y respetada por su personal y muchos en el mundo de la moda, ya que su influencia es lo suficientemente potente como para rehacer una sesión de fotos de 300.000 dólares con impunidad y llevar a un diseñador a una colección completa con solo fruncir los labios.
Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi.
Si participáramos en tales prácticas, ¿aceptaría sacrificios de alabanza de nuestros labios?
Nếu chúng ta theo những thói đó, liệu Ngài có chấp nhận của-lễ ngợi khen từ môi miệng chúng ta không?
¿Puede leer mis labios?
Cô có thể đọc môi được, đúng không?
Uno de ellos tenía sus labios cosidos.
Một trong số chúng có đôi môi bị khâu chặt.
Es decir, del mismo modo que el baño de plata de una vasija oculta el barro del que está hecha, los sentimientos intensos y la sinceridad que se expresan con “labios fervientes”, o melosos, pueden ocultar un corazón malo si son fingidos (Proverbios 26:24-26).
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Refrenemos nuestros labios
Kiểm soát miệng lưỡi
Tus labios se mueven.
Môi anh chuyển động.
La expresión “inmundo de labios” es acertada, pues la Biblia a menudo emplea el término labios en sentido figurado con referencia al habla o el idioma.
Cụm từ “có môi dơ dáy” là thích đáng, vì trong Kinh Thánh, môi thường tượng trưng cho lời nói hoặc ngôn ngữ.
Jiao-Lian: Siempre tenía la boca, los dientes y los labios manchados de rojo.
Chị Jiao-Lian: Miệng, răng và môi của tôi bị biến màu đỏ như máu.
También nos anima a usar generosamente los labios y todas nuestras facultades en servicio sagrado día y noche y ofrecer sacrificios sinceros que agraden a nuestro amoroso Dios, Jehová, quien merece nuestra alabanza.
Hơn nữa, thư nầy khuyến khích chúng ta dùng miệng lưỡi và mọi khả năng của chúng ta một cách bất vụ lợi để hầu việc ngày đêm và dâng của-lễ từ trong lòng để làm đẹp ý Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời đầy yêu thương đáng được chúng ta ca tụng.
Pensó en el contacto de nuestros labios cuando nos quedamos solos junto a la hilera de taquillas.
Cậu nghĩ tới lúc môi chúng tôi chạm phớt vào nhau khi chỉ có hai đứa đứng bên dãy tủ cá nhân.
Y herirá a la tierra con la vara de su boca, y con el aliento de sus labios matará al impío.
Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác.
Proverbios 16:23 dice: “El corazón del sabio hace que su boca muestre perspicacia, y a sus labios añade persuasiva”.
Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”.
¡Ni un solo sonido de lamentación saldría jamás de sus labios!
Sẽ không còn một lời rên rỉ thoát ra từ môi họ!
Muchas veces estaba despierta y observaba en silencio cómo movía los labios al orar fervientemente a Jehová.
Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va.
Decidan ahora que nunca harán trampa; que serán puros al hablar; que mientras vivan, sus labios nunca pronunciarán palabras vulgares ni chistes indecorosos.
Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em.
¿Sus labios?
Môi của cô ấy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.