Кузнецов trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Кузнецов trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Кузнецов trong Tiếng Nga.

Từ Кузнецов trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nguyễn, thợ rèn, Thợ rèn sắt, Ferrari, Thợ rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Кузнецов

Nguyễn

(Smith)

thợ rèn

Thợ rèn sắt

Ferrari

Thợ rèn

Xem thêm ví dụ

Но в том своём докладе сам Кузнец оставил предупреждение.
Nhưng, trong báo cáo đầu tiên đó Kuznets đã tự mình gửi đến một cảnh báo.
Наш кузнец.
Gã thợ rèn.
Но когда корона была готова, у короля появились подозрения, что кузнец добавил в корону серебро, а часть золота оставил себе.
Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình.
Люди за мечи работы этого кузнеца готовы жизни отдать!
Ai ai cũng đều thèm khát có được thanh kiếm do ông ta rèn đấy.
Лучшие оружейники и кузнецы Королевской Гавани трудились день и ночь, Ваше Величество.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
И поскольку результат Кузнеца оказался настолько полезным, его стали использовать во всём мире.
Và bởi vì sáng kiến của Kuznets quá hữu dụng, nó lan rộng ra toàn thế giới.
А что кузнец?
vậy tên thợ rèn?
Кузнец ответил, что он постарается, но не может дать гарантии, что четвертая подкова будет держаться.
Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt.
Может, твой кузнец — лжец.
Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá.
Спасители получали оружие от кузнеца из Хиллтопа.
Lũ Saviors có được vũ khí này từ thợ rèn ở Hilltop.
Итак, Россети пригласил этого сына кузнеца к себе в Лондон и сделал его своим секретарем.
Rồi Rossetti mời người con một anh thợ rèn đó lại làm thư ký cho ông.
У тебя неплохой вкус, кузнец.
Mày có gu thưởng thức đấy, thợ rèn.
На свете есть всего три кузнеца, которые знают, как перековать валирийскую сталь.
Giờ chỉ còn 3 thợ rèn còn sống biết cách làm lại thép Varian.
Есть отряд навигации, лекарей, поисково-спасательный отряд, кузнецов, толкователей погоды, шахтеров.
Có các nhóm dẫn đường, chữa thương, tìm kiếm và cứu nạn... thợ rèn, diễn giải thời tiết, làm thợ mỏ.
К XVI веку Инари стала покровительницей кузнецов и воинов (поэтому во многих японских замках есть её святилище), и даймё, переселяясь в новые владения, приносили её культ с собой.
Inari vào thế kỉ thứ 16 đã trở thành người bảo trợ của thợ rèn và người bảo vệ cho chiến binh—vì lý do này, nhiều tổ hợp lâu đài ở Nhật Bản có thêm đền thờ Inari—và daimyo đặt tín ngưỡng vào vệ thần kami của họ sẽ cùng phù hộ cho họ khi di dời đến một lãnh địa mới.
Кузнец, как он?
Người thợ rèn, anh ta sao rồi?
Они послали Милли через дорогу сквозь золотую 5:00 солнце, чтобы поднять до г- н Сэнди Wadgers, кузнец.
Họ đã gửi Millie trên đường phố thông qua ánh nắng mặt trời giờ vàng năm để khêu gợi, Ông Sandy Wadgers, thợ rèn.
А конкретнее, он следит за кузнецом в Кибере, Найроби, который делает из оси Лэндровэра слесарное зубило.
Và cụ thể là họ theo giỏi một thợ rèn ở tỉnh Kibera tại Nairobi. Anh ta đang biến chiếc sườn xe Landrover ra thành một cái đục.
Городской кузнец.
Thợ rèn của khu này.
16 Вот, Я сотворил кузнеца, который раздувает угли в горниле и производит орудие для своего дела; и Я сотворил губителя для истребления.
16 Này, ta đã tạo ra người thợ rèn để thổi lửa than và chế ra dụng cụ để dùng; và ta cũng tạo ra kẻ phá hoại để hủy diệt.
Я кузнец, а не торговец в грёбаном порту.
Tôi luyện thép, có trao đổi cái cm gì ở cảng đâu.
Все равно что быть кузнецом.
Cậu cần phải thích nghi.
Как и предупреждал кузнец, одна из подков отлетела, когда король скакал на своем коне во весь опор.
Một trong các móng ngựa, cũng giống như người thợ rèn đã lo sợ, đã rơi ra khi nhà vua đang cưỡi ngựa phi nước đại.
Он собирался наняться кузнецом у иностранного короля.
Nó đã đi như một thợ rèn cho một ông vua nước ngoài.
Во дни царя Саула израильтяне были вынуждены ходить к филистимским кузнецам, чтобы оттачивать свои металлические сельскохозяйственные орудия.
Vào thời Vua Sau-lơ, dân Y-sơ-ra-ên phải mướn thợ rèn người Phi-li-tin mài dụng cụ kim loại của họ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Кузнецов trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.