купальник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ купальник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ купальник trong Tiếng Nga.
Từ купальник trong Tiếng Nga có các nghĩa là quần áo bơi, đồ bơi, bộ đồ tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ купальник
quần áo bơinoun Им хотелось узнать официальную позицию Церкви относительно купальников. Họ muốn biết lập trường chính thức của Giáo Hội về quần áo bơi của phụ nữ. |
đồ bơinoun Не думаю, что сто лет назад были такие купальники. Anh nghĩ 100 năm trước họ chưa có đồ bơi như thế đâu. |
bộ đồ tắmnoun Что тебе нужно, так это другой купальник. Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác. |
Xem thêm ví dụ
Если ей нужны идеи для костюма, она может быть моделью купальников или развратной медсестрой или сексуальной футбольной болельщицей. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
Ты должна хорошенько подумать о своем купальнике. Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận. |
Публику на мероприятии развлекали Кевин Рудолф, исполнивший «Let It Rock» во время конкурса купальников, и поп-рок-группа The Veronicas, участники которой исполнили сингл «Untouched» во время конкурса вечернего платья. Cuộc thi có phần trình diễn âm nhạc của Kevin Rudolf với ca khúc "Let it Rock" trong phần thi áo tắm và The Veronicas với ca khúc "Untouched" trong phần thi trang phục dạ hội. |
В большинстве культур сегодня при общественном купании надеваются купальники. Gần như mọi nền văn hóa ngày nay đều chấp nhận người mặc đồ bơi khi bơi. |
Я не говорила " купальник ". Chúng đâu? |
Обычно я в купальнике и 5000 человек смотрят на мою задницу. Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà. |
Многие родители просто говорят, что части тела, которые под купальником,— особые, и их нельзя обнажать. Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. |
Глупые девчонки в купальниках по воскресеньям моют машины Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật. |
Это купальник со звездами Давида? Hình ngôi sao 6 cánh trên bikini hả? |
В видеоклипе Сабрина плещется в бассейне, причём её купальник постепенно сползает, обнажая части сосков. Trong video, Sabrina nhảy xuống một hồ bơi trong khi áo tắm của cô liên tục tụt xuống, khiến cô lộ cả hai núm vú. |
Композиция Flo Rida была исполнена в конкурсе в купальниках, и David Guetta с Kelly Rowland исполнили своё произведение в конкурсе вечернее платье. Flo Rida đã trình diễn trong cuộc thi Áo tắm của Top 15, và David Guetta cùng Kelly Rowland đã biểu diễn trong phần thi trang phục dạ hội của Top 10. |
Если один из родителей испытывает неловкость в отношении какого-либо фильма, телевизионной программы, видеоигры, вечеринки, платья, купальника или занятия в Интернете, наберитесь мужества, чтобы поддержать друг друга и сказать «нет». Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được. |
У меня нет купальника. Chú lên lầu chút. |
Она убедила меня записаться, пообещала взять на себя расходы на регистрацию и костюмы. Тогда я выиграла конкурс купальников и вечерних платьев и стала второй вице-мисс среди сорока участниц. Cô ấy thuyết phục tôi rằng nếu tôi tham gia cô ấy sẽ lo liệu chi phí đăng ký, và trang phục, Và đêm đó, Tôi đã chiến thắng cuộc thi áo tắm và trang phục dạ hội và trở thành Á hậu 2 trong hơn 40 thí sinh tham gia. |
Давай наденем купальник. OK, Olive, mặc áo vào đi con. |
На днях я спросила ее, что она считает скромной юбкой, скромной блузой и скромным купальником. Một ngày nọ, tôi hỏi ý kiến của em ấy rằng em ấy nghĩ thế nào là một cái váy trang nhã kín đáo, một cái áo trang nhã kín đáo và một bộ áo tắm trang nhã kín đáo. |
Аджума, вы же взяли с собой купальник? Cô đã mua bộ đồ bơi à? |
— Как насчет того, чтобы увидеть Тиффани в купальнике? “Còn chuyện thấy Tiffany mặc đồ tắm thì sao?” |
В современной одежде танга сначала стали популярными как вид купальника в Бразилии. Quần lót dây lần đầu tiên trở thành thông dụng như đồ bơi là ở Brasil. |
Зайдите в бар на Сардинии, и вместо календаря с купальниками из журнала Sports Illustrated вы увидите календарь с изображением долгожителей. Bước vào những quán bar ở Sardinia thay vì thấy những cuốn lịch Thể thao với áo tắm, bạn sẽ thấy những cuốn lịch với những người cao tuổi của tháng. |
Им хотелось узнать официальную позицию Церкви относительно купальников. Họ muốn biết lập trường chính thức của Giáo Hội về quần áo bơi của phụ nữ. |
А если быть в саду в купальнике? Mặc áo tắm chăng? |
Например, на побережье Черного моря купальники и пляжные полотенца гораздо более востребованы, чем в Сибири. Ví dụ: một công ty bán giày tuyết có thể bán nhiều sản phẩm hơn cho những người sống trên những ngọn núi cao so với những người sống trên bãi biển đầy nắng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ купальник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.