кубометр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кубометр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кубометр trong Tiếng Nga.
Từ кубометр trong Tiếng Nga có nghĩa là mét khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кубометр
mét khốinoun Процесс выплавления и отделения битума... от песка требует миллионов кубометров воды. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
Xem thêm ví dụ
Процесс выплавления и отделения битума... от песка требует миллионов кубометров воды. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
Моя квартира в объеме 2 кубометра, а мы с тобой занимаем всего 1.5! Chỗ ở của tôi rộng 2 mét khối và hai ta chỉ chiếm chỉ có 1 mét rưỡi thôi. |
По некоторым подсчетам, система водоснабжения в Риме разрослась настолько, что на каждого жителя приходилось более кубометра воды в сутки! Một số người ước tính rằng hệ thống phân phối nước ở Rome gia tăng đến mức hàng ngày hẳn cung cấp 1.000 lít nước cho mỗi người dân. |
Кажется, время тянется бесконечно долго, пока наш лоцман подводит катер все ближе к подножию водопада. Каждую минуту более 168 000 кубометров воды обрушивается с уступа прямо перед нами. Dường như thật lâu người lái mới nhích được thuyền đến thật gần thác, là nơi mỗi phút hơn 168.000 mét khối nước chảy ào ào qua gờ thác và đổ ầm ầm xuống ngay trước thuyền! |
Предположительно мы будем вырабатывать 1800 мегаватт солнечной энергии для производства 3,5 млн кубометров воды. Và chúng tôi cần khoảng 1,800 megawatts năng lượng mặt trời để sản xuất 3.5 triệu mét khối nước. |
Это ненастоящая стена объёмом примерно 3 кубометра. Đây là một bức tường giả, bao gồm 110 ft. khối. |
Одним кубометром можно удобрить поле! Một mét khối phân thôi cũng đã đủ phốt pho để làm phì nhiêu cả 1 cánh đồng! |
Посмотрите дальше и приблизительные оценки по данным властей (EIA) и по оценкам производителей, а производителям можно доверять, нам доступно 113 триллионов кубометров природного газа. Nhìn sang bên cạnh và sự ước lượng của EIA cho đến ước lượng của ngành công nghiệp -ngành công nghiệp hiểu rõ họ đang nói gì- chúng ta có 4 nghìn tỉ foot khối khí tự nhiên sẵn có. |
Например, у Аква Марция, упомянутого ранее, пропускная способность составляла около 190 000 кубометров воды в день. Cống Aqua Marcia được đề cập ở trên, hàng ngày dẫn được khoảng 190 triệu lít vào Rome. |
Готовясь к Потопу, Ной, его жена и трое их сыновей со своими женами в течение 50—60 лет строили ковчег — гигантское судно объемом примерно в 40 тысяч кубометров. Để chuẩn bị cho trận Đại Hồng Thủy, Nô-ê, vợ ông và ba con trai cùng các con dâu đã mất 50 hoặc 60 năm để đóng chiếc tàu khổng lồ 40.000 mét khối. |
В октябре 2010 около одного миллиона кубометров красного шлама с алюминиевой фабрики у Колонтара в Венгрии случайно попало в окружающую среду при аварии на алюминиевом заводе в Венгрии: 10 людей пострадало и была загрязнена большая территория. Trong tháng 10 năm 2010, khoảng một triệu mét khối bùn đỏ từ một nhà máy alumina ở Hungary đã xả vào các vùng nông thôn xung quanh, làm chết bốn người và làm ô nhiễm một vùng rộng lớn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кубометр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.