кто ты? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кто ты? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кто ты? trong Tiếng Nga.
Từ кто ты? trong Tiếng Nga có các nghĩa là chương trình, bạn là ai, kế hoạch, bạn là ai?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кто ты?
chương trình
|
bạn là ai(who are you) |
kế hoạch
|
bạn là ai?(who are you) |
Xem thêm ví dụ
Потому что мне кажется, я знаю, кто ты. Bởi vì tôi nghĩ tôi biết cô là ai. |
Я всегда знаю, кто ты. Tôi luôn biết ông là ai. |
АС: Вот она, тема: кто ты такой? Đó là :Bạn là ai? |
Кто ты такая? Cô là ai? |
Тем более я не желаю знать, кто ты, кто твои родители и как ты живешь. Hơn mữa ta cũng không muốn biết cháu là ai, bố mẹ cháu làm gì, cháu sống thế nào. |
Кто ты и что ты есть? Ông là cái thể thống gì vậy? |
Например, кто ты на самом деле, что это было и все остальное. Anh thực sự là ai, chuyện này là sao, tất cả. |
Хотя иногда мне интересно, кто ты с тех пор как мы здесь. Dù cho đôi khi em không còn... nhận ra chị từ khi chúng ta đến đây. |
Никто не будет знать кто ты и на кого ты работаешь. Không ai biết em là ai và em làm việc cho ai. |
А кто ты? Thế em là ai? |
Помни кто ты такая. Nên nhớ bà đang ở đâu. |
Ты здесь несколько недель и уже забыл кто ты. Cậu mới ở đây vài tuần và cậu đã quên con người mình rồi à. |
А мне наплевать, кто ты. Tôi không cần biết anh là ai. |
Кто ты вообще такая? Cô là kẻ quái nào đấy? |
Мне наплевать, кто ты такой. Tôi không cần biết cậu là ai. |
В нем она писала: ‘Зейн, помни, кто ты такой и откуда ты пришел. Trong thư, mẹ tôi viết: ‘Zane con, con hãy nhớ con là ai và con từ đâu đến nhé. |
Прости, кто ты? Xin lỗi, ai vậy? |
Хочу понять, кто ты на самом деле. Cố xem anh thật sự thuộc mẫu người nào. |
Помни, кто ты есть. Nhớ kỹ ngươi là ai và không phải là ai. |
Помни о том, кто ты. Ý thức về bản thân. |
Ты тот, кто ты есть, и всё. Cậu là chính cậu, và cậu chả thèm quan tâm. |
Но ты никогда не должен стыдиться того, кто ты. Nhưng con nên biết là đừng bao giờ thấy xấu hổ về chính con người của mình. |
Я не знаю, кто ты. Ta cũng không biết con là ai luôn. |
Скажи мне, кто ты такой. Cho ta biết ngươi là ai. |
Люди знают, кто ты, что ты работал на ЦКЗ. Mọi người biết anh là ai, họ biết anh làm việc ở CDC. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кто ты? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.