крокодил trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ крокодил trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ крокодил trong Tiếng Nga.
Từ крокодил trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá sấu, ngạc ngư, cưa xẻ đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ крокодил
cá sấunoun (животное) Крокодилы - загадочные животные. Cá sấu là loài động vật bí hiểm. |
ngạc ngưnoun |
cưa xẻ đánoun |
Xem thêm ví dụ
Челюсти крокодила — это уникальное сочетание силы и чувствительности. Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
Я не знаю, сколько бы ваших знакомых пошло в глубокий канал реки, зная, что там спрятался крокодил, чтобы взять и спасти вас, но для Солли это было так же естественно, как дышать. Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy. |
Крокодил снова затряс меня. Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi. |
Перис Хилтон могла бы даже нести одного из них в своей маленькой сумочке, пока прыгающий крокодил бы не прыгнул на неё. Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng |
Челюсть крокодила покрыта тысячами чувствительных бугорков. Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
А ещё в нашей прихожей был крокодил. Và có cả một con cá sấu nằm ở ngay lối vào nhà nữa. |
Благодаря этому крокодил может различать съедобные и несъедобные предметы. Độ nhạy cảm ở một số chỗ trong hàm còn cao hơn các dụng cụ đo lường, nên cá sấu có thể phân biệt giữa thức ăn và mảnh vụn trong miệng. |
В бассейне храма Себека в Арсиное жил крокодил, где его кормили, украшали драгоценностями и поклонялись ему. Trong đền thờ Sobek ở Arsinoe, cá sấu được nuôi giữ trong ao của đền thờ, chúng được cho ăn, được trang sức và thờ cúng. |
Предполагается, что человек, чей брат крокодил, находится в безопасности, когда плавает в реке, кишащей крокодилами. Thí dụ, một người anh em với cá sấu, thì có thể bơi lội trong một khúc sông đầy cá sấu mà vẫn được an toàn. |
Гребнистый крокодил обитает в нескольких реках острова, в том числе в реке Салавай. Cá sấu cửa sông tồn tại trên một số con sông của đảo, bao gồm sông Salawai. |
Помню, однажды мы полдня провели в городе: в обсерватории нам рассказали про метеоры и метеориты, а в Американском музее естественной истории мы узнали, чем аллигатор отличается от крокодила. Tại Bảo tàng Lịch sử Thiên nhiên Hoa Kỳ, chúng tôi tìm hiểu sự khác nhau giữa cá sấu châu Mỹ và cá sấu châu Phi. |
Эта местность является домом гангского гавиала, этого прекрасного крокодила. Đây là nhà của loài cá sấu Ấn Độ, loài cá sấu phi thường này. |
Острые щитки на брюхе крокодила оставляют в грязи след, как орудие для молотьбы. Dưới bụng nó có lớp vảy nhọn tạo những vết như trục lăn trên đất bùn. |
Челюсти крокодила Hàm cá sấu |
По данным этих рисунков мы предполагали, что этот зверь, живший около 100 млн лет тому назад, был огромен, его исполинские отростки на спине выглядели будто великолепный парус, из-за длинных узких челюстей он немного был похож на крокодила, своими конусообразными зубами он, вероятно, охотился на скользкую добычу, например, на рыб. Từ những bản vẽ, chúng tôi biết loài này, sống cách đây khoảng 100 triệu năm trước, rất to lớn, nó có những cái gai lớn trên lưng, tạo nên một cánh buồm lộng lẫy, và nó cũng có bộ hàm thon, dài, hơi giống với cá sấu, với những chiếc răng hình nón, có lẽ được dùng để bắt lấy những con mồi trơn, giống như cá. |
Эти новые следы человеческого неуважения по отношению к таким речным животным, как гангский гавиал, означают, что если они не погибнут в сетях, то они просто поотрезают себе рострумы [ нос крокодила ]. Và bây giờ đến sự không dung nạp của con người với các sinh vật trên sông như loài cá sấu Ấn Độ nghĩa là nếu chúng không bị chết chìm khi mắc vào lưới thì người ta chỉ cần cắt mỏ của chúng. |
Появились ли челюсти крокодила в результате эволюции? Hàm cá sấu là do tiến hóa? |
Однажды, чтобы показать, почему человек должен иметь благотворный страх перед Создателем, Иегова указал Иову на таких животных, как лев, зебра, дикий бык, бегемот и левиафан (по всей видимости, крокодил). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Сейчас бы тарелку маминых этуфэ из крокодила. 1 đĩa thịt cá sấu do mẹ làm. |
У КРОКОДИЛА самая мощная сила укуса в животном царстве. Cá sấu có cú đớp mạnh nhất trong số các loài vật hiện nay. |
Например, сила укуса гребнистого крокодила, обитающего на севере Австралии, почти в три раза превышает силу укуса льва или тигра. Chẳng hạn, cá sấu nước mặn, sống gần nước Úc, có sức đớp mạnh gần gấp ba lần con hổ hoặc sư tử. |
* Из-за чего этот юноша пал жертвой крокодила? * Điều gì đã làm cho người thanh niên này trở thành nạn nhân của cá sấu? |
(Смех) Конечно же, в тени спрятался крокодил. (Tiếng cười) Và đúng là, con cá sấu đang ở chỗ bóng râm. |
Этот крокодил, достигающий двадцати футов в длину и обитающий в северных реках, и эта очаровательная змея, королевская кобра. Loài cá sấu này, có thể dài đến gần 6, 1 m ở những con sông phía bắc và loài rắn quyến rũ này, rắn hổ mang chúa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ крокодил trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.