Красная площадь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Красная площадь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Красная площадь trong Tiếng Nga.

Từ Красная площадь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Quảng trường Đỏ, quảng trường Đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Красная площадь

Quảng trường Đỏ

proper

Через шесть месяцев люди будут маршировать по Красной площади.
Nhiều nhất là 6 tháng nữa, họ sẽ biểu tình ở Quảng trường Đỏ.

quảng trường Đỏ

proper

А Фрайтаг собирается отправить своей жене открытку с Красной площади.
Rồi ngày mai, Freitag sẽ gửi cho vợ hắn tấm bưu thiếp từ quảng trường Đỏ.

Xem thêm ví dụ

Через шесть месяцев люди будут маршировать по Красной площади.
Nhiều nhất là 6 tháng nữa, họ sẽ biểu tình ở Quảng trường Đỏ.
Артиллеристы в конном строю рысью проходили по Красной площади.
Chiếc quan tài được xe bọc thép đưa tới Quảng trường Đỏ.
И позавтракаем на Красной площади с водкой и икрой.
Ăn sáng trên Quảng trường Đỏ với Vodka và Caviar.
А Фрайтаг собирается отправить своей жене открытку с Красной площади.
Rồi ngày mai, Freitag sẽ gửi cho vợ hắn tấm bưu thiếp từ quảng trường Đỏ.
Болид был презентован на Красной площади.
Lăng Lênin nằm trên quảng trường Đỏ.
Старик указал на торговца воздушной кукурузой, пристроившегося со своей красной тележкой в углу площади
Ông già chỉ vào một người bán kem với chiếc xe kéo màu đỏ hai bánh đậu ở một góc bãi chợ.
В конце его посещения Площади благосостояния он вручил менеджеру этот красный конвертик – «красный пакет».
Vào lúc kết thúc chuyến tham quan của ông Welfare Square, ông đã đưa cho vị quản lý ở đó một phong bì nhỏ màu đỏ này—một “bao xì.”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Красная площадь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.