こちらこそ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ こちらこそ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ こちらこそ trong Tiếng Nhật.

Từ こちらこそ trong Tiếng Nhật có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ こちらこそ

bất chấp

Xem thêm ví dụ

こちらは 私が最近取り組んでいる研究です 右下隅の 赤いものは 実はとても小さなサーモメタルです これを睫毛や繊毛のように 動かそうとしています
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
" こちら は Foxtrot ( F ) 2 号 車 ・ ・ ・ "
Đây là Foxtrot 2-November.
この設定を変更するには、パソコンでこちらの手順に沿って操作します。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
こちらは通常のミサイル。
Đây là loại máy bay thông thường.
ハッキングされたウェブサイトの修正に関するガイドラインについては、こちらをご覧ください。
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
従来の入稿画面をご利用の場合は、こちらのメモボックスで従来の入稿手順や操作方法をご確認ください。
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
その年の間に,ものみの塔協会の南アフリカ支部はナミビアのあちらこちらに住む人々に聖書文書を5万部,郵送しました。
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
こちらのシミュレーションは NASAのゴッダード宇宙研究所のグループのものです
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
こちらをみれば平気ですが こちらを見ると変です
Nếu bạn nhìn xuống dưới này, mọi thứ đều ổn.
ホームズ さん こちら
Lối này, Ông Holmes.
これを思いに留めて,わたしたちはよく準備し,今回こちらの話す事柄が良い反応を生むようエホバの祝福を祈り求めます。
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
こちらの写真は韓国で新しく作られている 都市の新たな中心です ボストンのダウンタウンより大きいです
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Google ニュースの検索で表示されることを想定したページの場合: こちらのガイドラインにも従う必要があります。
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
こんな風にしていると 天気予報士みたいですね とにかく 鳥はこちらから 小さなズック靴を履かされてやってきたわけです
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
こちらの気持ちがそのように穏やかであれば,他の人は音信に引き寄せられるかもしれません。
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
電話番号表示オプションを新しく作成する場合は、まずこちらの手順に従って設定を行ってから、以下のステップに進みます。
Nếu bạn cần tạo tiện ích cuộc gọi, trước hết hãy thực hiện theo các hướng dẫn này, chọn cài đặt theo hướng dẫn bên dưới.
こちらはまた別のはりつけです
Có một kiểu tương tự đóng đinh trên hình chữ thập.
別のスマートフォン、タブレット、パソコンを使用してこちらにご連絡ください。
Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi.
7 しかし,自分の思いと心の準備を整えることはできますし,こちらのほうがはるかに重要です。
7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều.
こちら の 隣 に 掛け させ て 頂け る か な ?
Tôi có thể mời tiểu thư ngồi cùng chúng tôi được không?
17 また あなたがた は、 至 いた る 所 ところ で 1 打 う たれ、 野 や 生 せい の 羊 ひつじ の 群 む れ が 猛 もう 獣 じゅう に 追 お われる よう に、 追 お われて あちら こちら に 散 ち らされる で あろう。
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
楽曲の入れ替えについて詳しくは、こちらをご覧ください。
Tìm hiểu thêm về cách hoán đổi nhạc.
こちらは日陰に もう一つは日向に置きました
Chúng tôi che cái này và để cái kia nóng
こちらは意志を持った心の電気的モデルです ただし2種類の考えしかありません
Đây chúng ta có một sơ đồ điện mô phỏng một cái đầu kiên định nhưng chỉ có 2 ý kiến.
こちらは小説「ロリータ」の 書き出し部分です
Đây là đoạn mở đầu của quyển tiểu thuyết "Lolita."

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ こちらこそ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.