косатка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ косатка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ косатка trong Tiếng Nga.
Từ косатка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cá hổ kình, Cá hổ kình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ косатка
Cá hổ kìnhnoun |
Cá hổ kình
|
Xem thêm ví dụ
Косатки обучают, а также делят друг с другом еду. Cá voi sát thủ dạy bảo và cá voi sát thủ chia sẻ đồ ăn. |
Шимпанзе, косатки, эти виды существ обладают культурой. Tinh tinh, cá voi sát thủ, những loài này có nền văn hóa hẳn hoi. |
Теперь по-настоящему страшными могут быть только некоторые виды крупных акул — акула-бык, тигровая акула или белая акула — и случайные косатки. Động vật ăn thịt đáng ngại duy nhất bây giờ là một số loài cá mập lớn hơn-- cá mập bò, cá mập hổ và cá mập trắng-- và thỉnh thoảng, là cá voi sát thủ . |
НАРЯДУ с косатками и кашалотами, белая акула* находится в самом начале морской пищевой цепи. CÙNG với cá heo dữ và cá nhà táng, cá mập trắng đứng đầu chuỗi thức ăn ngoài biển. |
Вот этот самец косатки с высокими плавниками — это Л41. Con đực vây dài kia là L41. |
Почему косатки вернулись к исследователям, заблудившимся в густом тумане, и вели их несколько миль, пока туман не рассеялся и на берегу не показался дом исследователей? Tại sao cá voi sát thủ quay lại với những nhà thám hiểm lạc trong sương mù dày và dẫn họ đi hàng dặm đến khi sương mù tan đi và nhà những người thám hiểm thì ngay ở đó trên bờ? |
Теперь по- настоящему страшными могут быть только некоторые виды крупных акул — акула- бык, тигровая акула или белая акула — и случайные косатки. Động vật ăn thịt đáng ngại duy nhất bây giờ là một số loài cá mập lớn hơn -- cá mập bò, cá mập hổ và cá mập trắng -- và thỉnh thoảng, là cá voi sát thủ. |
Косатки обладают сложной социальной организацией. Linh dương topi có cấu trúc xã hội phức tạp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ косатка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.