корыто trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ корыто trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ корыто trong Tiếng Nga.
Từ корыто trong Tiếng Nga có các nghĩa là máng, chậu giặt, chậu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ корыто
mángnoun (кормушка) |
chậu giặtnoun |
chậu ănnoun (кормушка) |
Xem thêm ví dụ
Зевс прессующий ржавое корыто? Zeus hạ vài cục thép biết đi và người ta tung hô nó? |
Мистер Эрроу, я осмотрела этот жалкое корыто... от носа до кормы, и как всегда, не придерёшься. Ông Arrow, ta đã vừa kiểm tra con tàu nghèo nàn này... từ mũi tàu cho đến đuôi tàu, và, như mọi khi, mọi thứ đều không thể chê vào đâu được. |
В этом корыте не доедете. Anh sẽ không đi tới đâu được trong chiếc xà-lan đó. |
Мы разорили нашу планету, а затем истощили все пищевые ресурсы, чтобы оказаться у разбитого корыта. Chúng ta đã hủy hoại trái đất và đã dùng thức ăn mà chúng ta kiếm được để làm cho chúng ta tàn tật trong nhiều cách. |
Разворачивайте это ржавое корыто! Hãy lái con tàu quay trở lại! |
Аксельрод никакое не корыто. Axelrod'không phải là cục thép. |
Ты правда думаешь, что это корыто перевезёт нас через пролив? Anh thật sự cho rằng thứ này sẽ đưa ta qua bến cảng hả? |
Пепер Хэроу перейдёт к короне, а вы останетесь у разбитого корыта. Peper Harow sẽ thuộc về nhà vua, và cô sẽ sống ngoài bờ rào. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ корыто trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.