колесо обозрения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ колесо обозрения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ колесо обозрения trong Tiếng Nga.
Từ колесо обозрения trong Tiếng Nga có nghĩa là vòng đu quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ колесо обозрения
vòng đu quaynoun |
Xem thêm ví dụ
Я каталась на колесе обозрений, и эта большая чайка влетела прямо в меня. Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi. |
Я замахнулась рукой на птицу, но попала по колесу обозрений. Tôi quơ tay vào con chim, nhưng đụng vào vòng quay. |
Колесо обозрения Аттракцион Лондонский глаз Звезда Наньчана Колесо имени 850-летия Москвы Official website Interactive 360° VR of the Singapore Flyer Biggest wheel set to turn in Singapore Singapore Flyer may open to public earlier than scheduled (недоступная ссылка) Singapore Flyer on track for completion by early 2008 (недоступная ссылка) Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010. Trang mạng chính thức Interactive 360° VR of the Singapore Flyer Biggest wheel set to turn năm Singapore Singapore Flyer may open to public earlier than scheduled Singapore Flyer on track for completion by early 2008 Bản mẫu:Địa điểm thu hút khách ở Singapore Bản mẫu:Bánh xe Ferris |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ колесо обозрения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.