колбаса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ колбаса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ колбаса trong Tiếng Nga.
Từ колбаса trong Tiếng Nga có các nghĩa là xúc xích, giò, chả lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ колбаса
xúc xíchnoun А у нас будут индейка с каштанами, и белая колбаса. Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ |
giònoun |
chả lụanoun |
Xem thêm ví dụ
Ограничьте потребление твердых жиров, которые содержатся в колбасе, сосисках, мясе, сливочном масле, тортах, сыре и выпечке. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Они также не ели пищу, в состав которой входила кровь, например кровяную колбасу. Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn. |
Я считаю, мы должны почтить память Фейнмана, убрав как можно больше копчёной колбасы из наших сэндвичей. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
Она говорила, как будто она принадлежала по борьбе с колбасой общества или лиги Подавление яйца. Cô nói như thể cô thuộc về một xã hội chống- xúc xích hoặc một giải đấu cho đàn áp trứng. |
Хлеб, колбаса и рис. Bánh mì, xúc-xích và gạo. |
Из пятидесяти колбас, подвешенных к балкам потолка, оставалось не больше десяти. Năm mươi xâu xúc xích treo trên dầm nhà còn lại chưa đầy mười xâu. |
Колбаса из рейнджера. Xúc xích biệt động. |
(Смех) Ну, я не растерялся в тот день и сказал: «Да, но намного меньше копчёной колбасы [перен. ерунда]» Xem nào, tôi quá vội ngày hôm đó, và tôi nói, "Đúng, nhưng không nhiều thịt xông khói nữa" |
Чтобы попасть из одной комнаты в другую, нам приходилось пробираться через склад, в котором фермер держал свои приспособления и инструменты, а также мясо и колбасу разного сорта, свисавшую со стропил. Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà. |
В то же самое время их враги старались принудить их есть кровяную колбасу, зная, что это противоречит их совести. Đồng lúc ấy, kẻ thù của họ cũng cố ép họ ăn những dồi máu, biết rằng điều này trái ngược với lương tâm của họ. |
Если хотите испытать христиан, вы предлагаете им колбасы, наполненные кровью животных. Để thử tín đồ đấng Christ các ông đưa cho họ ăn những miếng dồi trộn đầy máu. |
Представь, как они торчат в своих закромах, набивая рты ветчиной и кровяной колбасой, или рагу, становятся мягкими, жирными с мраморным мясом. Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ. |
Я придумал, мы откроем Клуб Лэндон и Клуб Эрик, и все там будут колбаситься. Vì chúng ta sắp có một Câu lạc bộ Landon và một Câu lạc bộ Eric ngay bây giờ. |
Колбасит, а? Nóng, phải không? |
Я люблю с колбасой. Con thích món có xúc xích. |
На судах же христиан вы предлагаете им кровяные колбасы. Ở những phiên xử tín đồ Đấng Christ, quý vị đưa cho họ ăn dồi huyết. |
Даже вид и запах этой колбасы были ей противны, потому что болонская колбаса вызывала отвращение у ее матери. Chỉ cần thấy và ngửi mùi xúc xích cũng đủ gây cảm giác khó chịu vì mẹ phụ nữ này rất ghét xúc xích. |
Один из них говорит, что у него из-за колбасы изжога. 1 người nói là súc xích làm cho anh ta bị ợ nóng. |
Например, одна женщина никогда не ела болонскую колбасу. Thí dụ, một phụ nữ chưa bao giờ nếm món xúc xích. |
А между тем среди употребляемых вами орудий для пытки христиан есть и ботулы [колбасы], наполненные кровью. Ở những phiên xử tín đồ Đấng Christ, quý vị đưa cho họ ăn dồi huyết. |
В нашей местности поднялся переполох, когда мама перестала соблюдать небиблейские обычаи, например праздновать Рождество, отказалась есть кровяную колбасу, и особенно когда она собрала и сожгла все религиозные изображения, которые у нас были. Mẹ đã làm cả khu vực xôn xao bàn tán khi ngưng thực hành các phong tục trái với Kinh Thánh, chẳng hạn như cử hành Lễ Giáng Sinh, ăn dồi huyết và nhất là khi mẹ đem đốt bỏ tất cả các hình tượng trong nhà. |
А у нас будут индейка с каштанами, и белая колбаса. Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ |
Значит, будет с колбасой. Vậy chúng ta sẽ làm món xúc xích. |
Всего лишь с пятью центами мы зашли в мясную лавку, и я попросил: «Отрежьте, пожалуйста, болонской колбасы на пять центов». Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?” |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ колбаса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.