베트남어
베트남어의 ướt은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ướt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ướt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ướt라는 단어는 젖다, 젖은를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ướt의 의미
젖다adjective Khi anh thực sự nhận ra anh đang bơi thì anh đã bị ướt rồi. 수영을 하려면 먼저 몸이 젖어야 한다는 사실을 언제나 깨달을래? |
젖은adjective Khi anh thực sự nhận ra anh đang bơi thì anh đã bị ướt rồi. 수영을 하려면 먼저 몸이 젖어야 한다는 사실을 언제나 깨달을래? |
더 많은 예 보기
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. 그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다. |
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. 휴대전화가 젖은 상태에서 충전하지 마세요. |
Không thể để các cậu vào nhà Hannah mà ướt như vậy được. 미안하지만 젖은채로 한나의 집에 들어올수는 없어 |
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt. 무릎에 묶어두고 있었습니다. 우리 어머니는 흡수력이 엄청 좋았어요. (웃음) |
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ. 철이 습기를 머금은 공기나 부식이 잘 되는 환경에 노출될 때, 철의 부식 속도는 매우 빨라집니다. |
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. * 더위와 추위, 마른 것과 젖은 것, 빛과 어둠이 정반대인 것처럼, 죽음은 생명의 반대입니다. |
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. 그런데 비에 젖어 질퍽거리는 땅이 탄알의 튕기는 힘을 상당히 흡수해 버리는 바람에 일이 예상대로 되지 않았습니다. |
Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. 휴대전화가 젖은 경우 외부의 열원을 사용하여 건조하지 마세요. |
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau. + 38 그리고 그분의 뒤쪽 발치에서 울면서 눈물로 그분의 발을 적시고 머리카락으로 닦았다. |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. 흐르는 깨끗한 물을 손에 묻히고 비누칠을 합니다. |
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền. 마침내 부왕께서는 가장 높으신 하느님께서 인간 왕국의 통치자이며 누구든 원하시는 이를 그 위에 세우시는 분임을 알게 되셨습니다. |
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. 그녀는 테이블에 겨자 냄비 아래 rapped 후 그녀는 외투를 발견 모자는 이륙과 화재의 앞에 의자를 통해 넣어 쌍 있었다 |
Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ. 예를 들어, 어머니가 어린 아들에게 세수를 하라고 시키면, 그 아이는 수도꼭지에서 흘러나오는 물에 손가락들을 대고 있다가 물로 입술을 적시는 것으로 충분하다고 생각할지 모릅니다. |
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. 나는 움직일 수가 없었으므로, 인내하도록 내게 참을성과 용기를 달라고 하늘의 우리 아버지께 탄원하면서 눈물로 베개를 흠뻑 적셨습니다. |
Do đó, một áo tắm hở hang hoặc dính sát vào người cách lộ liễu khi ướt sẽ là điều không thích hợp cho một tín đồ đấng Christ và ta nên tránh những kiểu áo như thế. 그러므로 노출이 심한 수영복이나 물에 젖을 때 정숙하지 않게 몸에 달라붙는 옷은 그리스도인에게 어울리지 않는 복장이 될 것이며 피해야 한다. |
rũ sạch bụi bẩn và thấm ướt Trước khi bước lên lầu và rơi vào giấc ngủ 재를 떨어내고 물을 뿌려내고 올라와 침대로 쓰러지는 - |
Những quả bóng nước liên tục bị ném ở bên ngoài đấu trường thỉnh thoảng có thể làm các anh chị em bị ướt, nhưng những điều đó cần phải không bao giờ, không bao giờ dập tắt ngọn lửa đức tin đang cháy rực của các anh chị em. 경기장 바깥에서 계속 던지는 물 풍선으로 때로는 젖을 수도 있겠지만 결코 여러분의 타오르는 신앙의 불길을 꺼트릴 수는 없을 것입니다. |
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. 서늘한 렝바티의 구름 속에서 하룻밤을 더 보내고 나면, 우리는 다시 후덥지근한 해안 지방으로 돌아가게 될 것입니다. |
Có ai có khăn ướt không? 젖은 손수건 없나요? |
5 “Trên các tầng trời, gươm ta sẽ ướt đẫm. 5 “하늘에서 나의 칼이 흠뻑 젖을 것이다. |
Tuy nhiên, đối với nhiều người đây là lần đầu tiên cũng là lần duy nhất họ đi bộ qua lòng sông mà không bị ướt. 하지만 대부분의 사람들은 처음이자 마지막으로 경험하게 될 일이었습니다. 그들은 물에 젖지 않고 강바닥을 걸어서 건너갈 것이었습니다. |
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. 우리는 일상 경험을 통해 종이는 물론 심지어 질긴 가죽도 바깥 공기에 노출되거나 습한 장소에 있을 때 얼마나 쉽게 손상되는지 잘 알고 있다.” |
▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt. ▪ 난초는 습도가 높은 곳에서 잘 자란다. |
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn. 파피루스와 양피지로 된 문서는 불에 타 버리거나 습한 땅속에서 소멸되었지만, 점토 날인물은 보존된 것입니다. |
Một hội thánh nhỏ Nhân Chứng Giê-hô-va, gần khu vực Bernard bị giết, ít lâu sau cuộc hành hình đã tường thuật: “Tháng này, bất kể thời tiết ẩm ướt và đầy dông tố cùng các khó khăn mà Sa-tan gây ra cho chúng tôi, chúng tôi đã có thể thắng thế nhiều. 베르나르트가 죽임을 당한 곳에서 가까운 지역에 있는 여호와의 증인의 한 작은 회중은, 그 처형이 있고 나서 얼마 안 있어 이렇게 보고하였습니다. “이번 달에는 날씨가 궂은 날이 많고 사탄이 우리가 가는 길에 여러 가지 장애물을 놓았음에도 불구하고 활동을 증가시킬 수 있었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ướt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.