베트남어
베트남어의 nguồn lợi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nguồn lợi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nguồn lợi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nguồn lợi라는 단어는 리소스, 자원, 資源를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nguồn lợi의 의미
리소스
|
자원
|
資源
|
더 많은 예 보기
16 Một trưởng lão có con ngoan có thể trở thành một nguồn lợi cho người khác. 16 행실이 올바른 자녀를 둔 장로는 진정한 자산이 될 수 있습니다. |
Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào? 참 그리스도인들은 여러 나라의 자원을 어떻게 이용하고 있습니까? |
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá? ● 나이 많은 그리스도인들의 영적인 활력이 소중한 자산인 이유는 무엇입니까? |
Vì thế có tiềm năng để hiện thực hóa điều này và tiết kiệm một nguồn lợi lớn. 우리가 계발한 공정이 자리를 잡는다면 그 중에 많은 양을 줄일 가능성이 있죠. |
Tức hoa lợi của sông Nin, nguồn lợi ngươi, 그의 수입원이 많은 물 위로 다녀 |
18 Nhưng nguồn lợi và thù lao nó sẽ trở thành vật thánh đối với Đức Giê-hô-va. 18 그의 벌이와 화대는 여호와께 거룩한 것이 될 것이다. |
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo phải tránh việc “coi sự tin-kính như là nguồn lợi [vật chất]”. 바울은 “경건한 정성을 [물질적] 이득의 수단으로 생각”하지 말라고 경고하였습니다. |
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch 하느님의 백성은 순결한 숭배를 증진시키기 위해 여러 나라의 귀중한 자원을 이용한다 |
5 Những người giống như chiên sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực và nguồn lợi vật chất để tìm kiếm lẽ thật. 5 양 같은 사람들은 진리를 찾아내기 위해 시간과 힘과 물질적 자산을 기꺼이 희생합니다. |
Vào thời ấy, những người tiên phong không có nguồn lợi tức nào ngoài sự đóng góp nhận được khi để lại sách báo. 그 당시, 파이오니아들에게 있어서 출판물을 전하였을 때 받게 되는 기부금 외에, 수입이라고는 전혀 없었습니다. |
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6. 얻을 수 있는 가장 큰 이익의 비결은 소유물을 모으는 것이 아니라 “경건한 정성”입니다.—디모데 첫째 6:6. |
Mặc dầu Colombia là xứ nổi tiếng về vàng và ngọc lục bảo nhưng dân chúng là nguồn lợi quí báu nhất của xứ này. 콜롬비아는 금과 에메랄드로 유명하지만, 가장 귀중한 자산은 사람들이다. |
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi. 산꼭대기 제거보다 더 오래 걸리는 초과 근무지만, 풍력 에너지가 사실상 그 돈을 영원히 갚아주는 것이었죠. |
Thế nên Kinh-thánh nói về “kẻ có lòng hư-xấu, thiếu mất lẽ thật, coi sự tin-kính như là nguồn lợi vậy” (I Ti-mô-thê 6:5). 그러므로 성서는 “마음이 부패하여지고 진리를 잃어버려 경건을 이익의 재료로 생각하는 자들”에 대하여 말한다. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이 공통의 목적이라는 것을 깨달았습니다. |
Một số người trở nên nghèo khổ vì lười biếng hoặc không khéo sử dụng nguồn lợi, nên họ “gieo giống chi, lại gặt giống ấy” (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 6:10, 11). 일부 사람들은 게을러서 또는 자기 자산을 잘못 관리해서 ‘뿌린 대로 거두게’ 됨으로 가난해졌습니다. |
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. 백단은 경제적으로 큰 가치가 있었기 때문에 포르투갈인들은 그것만으로도 이곳에 무역 기지를 세울 충분한 가치가 있다고 생각했습니다. |
Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”. 인구 증가, 자원 고갈, 환경 오염, 만연한 빈곤과 같은 문제들은 이미 우리에게 닥쳐 있으며, 우리는 그러한 현안에 긴급히 맞서 싸우지 않으면 안 된다.” |
4 Vào thời Ê-sai, vùng Ta-rê-si xa xôi là một thị trường của Ty-rơ, có lẽ là nguồn lợi chính đem lại thịnh vượng cho Ty-rơ trong một giai đoạn lịch sử. 4 이사야 시대에, 먼 곳에 있는 다시스는 티레의 거래 시장으로서, 아마 티레의 역사의 일부 기간 중 티레의 부의 주된 근원이었던 것 같습니다. |
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời. 이제 그 가족에게는 수입이 끊어졌으므로 그와 그의 가족은 하나님께 간구하였읍니다. |
Nguồn lợi tức duy nhất của chị là bán hàng tại khu chợ địa phương, nhưng khi gần đến ngày hội nghị, thì chị chỉ có đủ tiền mua vé xe lửa lượt đi cho cả gia đình. 이 자매는 마을 시장에서 물건을 파는 일을 유일한 수입원으로 삼고 있었는데, 대회 날짜가 다가오는데도 가진 돈이 자기와 가족의 편도 철도 요금밖에는 되지 않았습니다. |
Theo nghĩa là tín đồ Đấng Christ được xức dầu và các bạn đồng hành của họ thuộc lớp “chiên khác” dùng những nguồn lợi quý giá của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch. 기름부음받은 그리스도인들과 그들의 동료인 “다른 양들”이 순결한 숭배를 증진시키기 위해 여러 나라의 귀중한 자원을 이용함으로 그렇게 합니다. |
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình. 18 이와 같이 하나님은 방편을 마련하사 사람이, 신앙을 통하여, 능한 기적을 행할 수 있도록 하셨으니, 그러므로 그는 자기 이웃에게 큰 유익이 되나이다 하니라. |
Người Pha-ri-si có thể đi cứu một súc vật (một nguồn lợi tài chính) bị sút dây hoặc bị thương trong ngày Sa-bát, nhưng không bao giờ được cứu một nhân mạng—trừ phi người đó gặp nạn sắp chết. (마가 3:1-6) 바리새인들은 안식일에 가축(재정적인 투자 대상)이 옴짝달싹할 수 없는 상황에 있거나 상처받게 되면 가서 도와 주었을 테지만, 남자나 여자의 경우에는—생사가 달린 문제가 아닌 한—결코 도와 주지 않았습니다. |
14 Vì chúng thần hưởng bổng lộc* của triều đình nên không đành lòng ngồi nhìn nguồn lợi của ngài bị tổn thất; do đó, chúng thần trình sớ này cho ngài biết 15 để mở cuộc tra cứu sử sách của các đời tiên đế. 이 도시가 재건되고 성벽 쌓는 일이 끝나면, 그들은 세금도 공세도+ 통행세도 바치지 않아 왕실 재정에 손해를 끼칠 것입니다. 14 왕궁의 소금을 먹는* 저희가 왕께 해가 되는 일을 보고만 있는 것이 합당하지 않기에, 이렇게 편지를 보내어 왕께 아룁니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nguồn lợi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.