베트남어
베트남어의 cái ôm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cái ôm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái ôm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cái ôm라는 단어는 안아, 포옹, 포옹하다, 끌어안다, 껴안다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cái ôm의 의미
안아(hug) |
포옹(hug) |
포옹하다(hug) |
끌어안다(hug) |
껴안다(hug) |
더 많은 예 보기
* Theo Mặc Môn 5:11, chúng ta có thể làm gì để nhận được cái ôm này? * 몰몬서 5:11에 따르면, 우리는 이렇게 안기기 위해 무엇을 할 수 있는가?( |
Em cảm thấy như một cái ôm của Mẹ. 엄마가 안아 주시는 느낌과 비슷했어요. |
Ba câu chuyện, năm cái ôm, và bài hát đặc biệt đúng chứ? 이야기 3개, 안아주기 5번, 그리고 나를 위한 노래, 맞죠? |
Tên của ông có thể có nghĩa là “cái ôm nồng ấm”. 하박국이라는 이름은 아마도 “열렬한 포옹”을 의미할 것입니다. |
Hay chỉ một câu chuyện... ba cái ôm, và bài hát đặc biệt thôi? 안아주기 3번, 그리고 노래는요? |
Thứ giải phóng cuối cùng, cái ôm dù ta có đề phòng nhau cuối cùng vẫn thế 마침내 드러나는 것은, 이 포옹; 비록 우린 지쳤을지라도 - 무척 대담해 보였으니 - |
Thật ấm lòng khi được chào đón với một nụ cười và một cái ôm nồng nhiệt. 인사를 나눌 때 형제들이 밝게 웃으며 포옹해 주면 정말 기분이 좋지요. |
Chúng gửi đến tất cả các em tình yêu thương và một cái ôm hôn nồng ấm”. 코디와 래리사가 그들 모두에게 사랑과 안부를 전합니다.” |
Tám cái ôm trong một ngày -- bạn sẽ vui vẻ hơn và thế giới trở nên tốt đẹp hơn. 하루에 8번의 포옹이면 여러분이 더 행복해지고 세계는 더 나은곳이 될 것입니다 |
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ. 안타깝게도, 성인이 되어 겪는 문제는 어머니가 반창고를 붙여 주고 안아 준다고 해결될 수 있는 게 아닙니다. |
Khi dành thời gian ngồi với con cái, ôm chúng vào lòng và đọc cho chúng nghe, cha mẹ giúp con cái hiểu rằng họ yêu chúng. 부모가 시간을 내어 자녀를 팔에 안고 책을 읽어 줄 때 자녀에게 전달되는 느낌은 분명한데, 그것은 바로 “너를 사랑한다”는 것입니다. |
Những lời chào hỏi rộn ràng và những cái ôm nhiệt tình đánh dấu những cuộc tái ngộ của những người bạn đã lâu năm không gặp. 여러 해 동안 서로 만나지 못했던 친구들은 반가운 인사와 따뜻한 포옹으로 재회의 기쁨을 나타냈습니다. |
Esther nói: “Một nụ cười, những tiếng ‘Cám ơn mẹ’ ngọt ngào, và những cái ôm ấm áp—đó là nhiên liệu giúp bạn tiếp tục làm việc”. “이따금 미소 짓게 만드는 일, ‘고마워요, 엄마’ 하는 아이들의 달콤한 말, 따뜻한 포옹—이런 것들은 엄마들이 계속 기운을 낼 수 있게 해 주는 연료와도 같지요.” |
Trong các vùng Châu Mỹ La-tinh, như ở Mexico, có cách chào dưới hình thức một cái ôm, thật quả là một sự diễn tả lòng yêu mến. 멕시코 같은 라틴계 나라들에서는, 진실로 애정의 표현인 포옹의 인사가 있습니다. |
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. 손을 잡아 주고 미소를 짓고 안아 주고 칭찬해 주는 것은 사소한 일일지 모르지만 여자의 마음에 오래도록 남게 됩니다. |
Nam tính được giả tạo bởi những người đàn ông lớn lên không cha dưới lớp hoá trang là những tên đầu gấu nguy hiểm được trang bị vũ trang nhưng lại cần những cái ôm. 소년들은 마치 애비없이 자란 애들처럼 아무 데나 남성성을 흉내내고 다니고, 괴롭힘을 당하고 있는 것처럼 위장했지만 위험하게 무장한 상태 그러나 우리는 그들을 품어줘야만 해. |
14 Cha mẹ có nên biểu lộ sự trìu mến đối với con cái, như ôm chúng vào lòng không? 14 부모가 자녀를 팔로 감싸 안고 꼭 껴안아 주면서 애정을 표현해 주어야 합니까? |
Liên quan chặt chẽ với nhau là từ kafat,,trong tiếng Xy Ri và tiếng Ả Rập có nghĩa là ‘một cái ôm chặt’— chắc chắn là liên quan đến nghi lễ ôm ghì của người Ai Cập. 아람어와 아랍어에서 이와 유사한 단어는 kafat인데, 이는 ‘꼭 끌어안는다’는 뜻으로서 분명히 이집트의 의식상의 포옹과 관련이 있을 것입니다. |
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. 발달 장애가 있는 아이인 티아의 부모는 그들의 느낌을 이렇게 표현합니다. “그 애는 우리의 삶을 사랑과 따뜻함과 애정과 포옹과 입맞춤으로 가득 채워 놓았어요.” |
Khi anh ta thấy tôi và làm tôi ngạt thở với những cái ôm và những cái hôn nhễu nhão, tôi đã chịu đựng trong một vài giây với một nụ cười gượng gạo và sau đó bỏ đi nhanh mà không thốt lên một lời. 그 애는 나를 보면 숨도 못 쉴 정도로 포옹하고, 침이 다 묻을 정도로 볼에 뽀뽀를 했다. 그러면 나는 잠시 억지웃음을 지으며 꾹 참고 있다가, 한마디 말도 없이 총총 자리를 떴다. |
Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. 그들이 주는 것은 웃음 짓고, 악수하고, 안아 주고, 시간을 들여 경청하고, 부드럽게 격려하는 말을 해 주는 것과 같은, 선한 영향력을 강하게 남기는 작은 사랑의 행위일 것입니다. |
Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” “장로님, 그런 간증을 키워 준 노력을 앞으로도 계속 기울이지 않는다면, 오늘 나에게 들려준 모든 것은 몇 달 안에 잊혀지거나 없었던 일이 될 수 있습니다.” |
Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” “장로님, 그런 간증을 키워준 노력을 앞으로도 계속 기울이지 않는다면, 오늘 나에게 들려준 모든 것은 몇 달 안에 잊혀지거나 없었던 일이 될 수 있습니다.” |
giáng những nỗi đau tồi tệ dù có thế nào thứ tồi tệ nhất, là cái hôn và ôm chầm, 감내해야 할 슬픔을 가하며 최악으로는 그 키스와 포옹을 통해서 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cái ôm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.