капуста trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ капуста trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ капуста trong Tiếng Nga.

Từ капуста trong Tiếng Nga có các nghĩa là cải bắp, bắp cải, lơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ капуста

cải bắp

noun (кочанная капуста)

Я бы сейчас всё отдал за тарелку картошки с капустой.
Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi.

bắp cải

noun

Или ты можешь взять лису, но тогда заяц съест капусту.
nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải

noun adjective

Xem thêm ví dụ

Жадеитовая капуста уникальна именно тем, что резчик, оставшийся неизвестным, использовал слабые стороны этого куска жадеита – сочетание двух цветов, трещинок и бесцветных пятен, – чтобы добиться большего жизнеподобия капусты.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Пупусу принято подавать с томатным соусом и салатом курти́до, приготовленным из маринованных в пряном уксусе капусты, лука и моркови.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
И когда вы можете создавать что-то, подобное этому — это мои ребята, приобщающиеся к этой технологии — и когда вы можете сделать такую крышу на вот таком доме с такой заячьей капустой, это и есть что-то вроде нового зелёного граффити.
Và khi bạn có thể làm những điều như vậy Đây là bọn trẻ của tôi chuyển công nghệ này vào, và khi bạn có thể xây một cái mái nhà trông như thế kia trên một cái nhà trông như thế kia với những loại thực vật trông như thế này đây là một loại nghệ thuật đường phố mới
Я видел мозг человека, которого прикончил такой червяк... изъеденная личинками цветная капуста.
Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ.
Или ты можешь взять лису, но тогда заяц съест капусту.
nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải
Такая безвкусная, что по вкусу даже на капусту не похоже.
Nhạt đến mức chả có vị gì giống cải xoăn cả
Предметом ее бесконечного изумления служил тот факт, что в каждом крошечном семени, которое она продавала, заключена сила преобразиться во что-то чудесное – в морковку, капусту или даже в могучий дуб.
Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ.
Дети выращивающие капусту, едят капусту.
Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn.
Ею восхищалось множество людей, а я видела в ней всего лишь головку пекинской капусты, вырезанную из минерала жадеита.
Vì vậy, có rất nhiều người đã say mê ngắm nhìn tác phẩm đó, nhưng tôi thì chỉ thấy đó là một cái bắp cải được chạm khắc từ ngọc bích.
Я хочу, чтобы вы знали, что я, мой брат и сестра любим есть чипсы из капусты.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
И кочан капусты.
Ít cải bắp nữa.
Давайте капусту, блядь.
Tao muốn mấy cái vòng đó.
Жевание табака убивает пользу листовой капусты, так ведь?
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?
Да, вы заказывали сок из кислой капусты.
Phải, có nước bắp cải ướp đá.
Некоторые свежие овощи, такие, как брокколи, кочанная капуста и шпинат, содержат кальций.
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.
Я бы сейчас всё отдал за тарелку картошки с капустой.
Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi.
Жадеитовая капуста с одного конца зеленая, а с другого – белая и вся покрыта трещинами и обесцвеченными пятнами.
Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích có màu xanh lá cây ở một đầu và màu trắng ở đầu kia, và nó có những vết nứt và gợn vân.
Но они были довольны, потому что в этом году у них вырастут бататы и капуста.
Nhưng họ cũng sung sướng vì năm nay họ sẽ có cải bắp và khoai lang.
Разорвет голову вашей мамы, как кочан капусты.
Xé toang đầu mẹ chú như một củ bắp cải luôn.
Кто может есть такую капусту?
Ai lại ăn cải xoăn nhỉ?
Главная достопримечательность музея – скульптура «Жадеитовая капуста».
Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích.
Отчего я показываю вам цветную капусту, это обыденное и древнее растение?
Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa?
Зададимся теперь вопросом: какова поверхность цветной капусты?
Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp thì sao?
Всё, что у вас есть, это вонючая брюссельская капуста Моники.
Tất cả những gì các cậu có là món cải bốc mùi của Monica.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ капуста trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.