勘違い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 勘違い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 勘違い trong Tiếng Nhật.
Từ 勘違い trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hiểu lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 勘違い
Hiểu lầmverb 無意識のうちに勘違いさせてしまったのであれば謝ってください。 Xin lỗi cô ấy vì có thể bạn đã vô tình gây ra hiểu lầm. |
Xem thêm ví dụ
たまにネコだと勘違いされる。 Chúng thường bị nhầm lẫn là một loài cú mèo. |
俺 の 兄弟 と 勘違い し て る の か ? 669 ) } Mày nhầm lẫn tao với anh tao à? |
「美しいトーク」の要約集を渡したとき 「究極の口説き文句を探している」と勘違いされました Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
空手をバカにされたと勘違いし、竜巻五段に果し合いを挑む。 Tuy nhiên ông nói rằng phương pháp của ông sẽ sai nếu áp dụng cho phương trình bậc 5. |
これを目標にしてしまうと 自己満足におちいり 何もしないより 支援しているからましだと 勘違いしてしまい 投資が非効率化してしまいます 革新的なことをやっていると 思い込んで 報告書の作成に注力したり 飛行機代や車の購入に お金を使います Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng. |
疲れ切っていたダニエールは勘違いして,「えっと,隕石の方が歯が長いです」と答えました。 Vì mệt mỏi, Danièle trả lời: “Khối thiên thạch có răng dài hơn!”. |
例えば,科学者その他の中には,1日を24時間とする文字通りの6日間で動植物や人間すべてが地上に生み出されたと聖書が教えている,と勘違いしている人たちがいます。 Chẳng hạn, một số khoa học gia và những người khác lầm tưởng là Kinh Thánh nói cây cối, thú vật và con người, tất cả được dựng nên trong vòng sáu ngày mà mỗi ngày dài 24 giờ theo nghĩa đen. |
それとも,向こうは勘違いをしている,見当違いの人に話している,と考えるでしょうか。 Hay là bạn nghĩ rằng ai đó đang lầm lẫn và không phải nói với bạn chăng? |
そして人々が化石燃料の 次のエネルギーの話や 地球温暖化防止に 関する話をするとき いろいろな勘違い 間違った情報 誤った宣伝があるように思います そして私には科学者として人々を 誤った情報に惑わされないように 本当に変化を起こすための行動が取れるように 効果のあるアイディアに集中できるように 導く役割があると感じています Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
注意深く見ると,巧妙な細工がなされ,目の錯覚を利用して勘違いを生じさせるよう描かれていることに気づきます。 Khi xem kỹ, bạn có thể thấy họa sĩ đã dùng mẹo để đánh lừa cặp mắt và trí óc của người xem. |
本当のところ 私のデザインの インスピレーションは 勘違いや 目の錯覚から 来る事が多いんです Thực tế, tôi nghĩ nhiều về các ý tưởng thiết kế mà đến từ những sai lầm và những thủ thuật của mắt |
鳥が窓に映る空を実際の空と勘違いしないように,高いビルの窓にネットを張っている所もあります。 Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời. |
それでアンドリューと学生たちは このような課題を調べて 勘違いの原因を突き止めました そして学生が それと 同じ間違いをしたときに エラーメッセージを 出すようにしました だから学生は この勘違いに対して 専用のフィードバックを受け より効果的に 勘違いを解消できます Nên Andrew và học sinh của anh ấy, nhìn lại vào một số bài tập, và hiểu được nguồn gốc tạo nên cái sai lầm, và sau đó họ tạo ra một dạng báo lỗi cho mỗi học sinh có những câu trả lời rơi vào đó, có nghĩa là những học sinh phạm lỗi giống nhau giờ sẽ có được nhận xét cá nhân thông báo với họ làm sao để sửa quan niêm sai của họ hiệu quả hơn. |
マリリン・モンローなどはかつての状態のまま 画面に映るわけで 彼女がまだ生存していると勘違いする若者もいるわけです Marilyn Monroe vẫn thật lộng lẫy trên màn ảnh y như hồi cô còn sống. và không ít người nghĩ rằng cô vẫn còn hiện hữa trên thế gian này |
食事の時に食卓から食べ物を与えられる場合もそのように勘違いするでしょう。 Nó cũng tưởng như vậy, nếu vào bữa ăn của gia đình, nó được ăn miếng ngon ở bàn ăn. |
反論 3: 奇跡は単なる自然現象で,教養のない人々がそれを奇跡と勘違いしたにすぎない。 Ý KIẾN 3: Phép lạ chỉ là hiện tượng tự nhiên bị người ít học hiểu lầm. |
ストーリーでは、妻が正気を失ったと当人および知人らに信じ込ませようと、夫が周囲の品々に小細工を施し、妻がそれらの変化を指摘すると、夫は彼女の勘違いか記憶違いだと主張してみせる。 Cốt truyện diễn ra như sau: người chồng ra sức thuyết phục mọi người và chính vợ mình rằng cô ta bị điên bằng cách thay đổi vị trí đồ đạc trong nhà rồi khăng khăng rằng cô nhớ nhầm hoặc trí nhớ có vấn đề khi có chỉ ra sự khác biệt. |
歴史家のラグンヒルド・ハットン(英語版)によると、イギリス人はジョージ1世がドイツ人の愛人を多数抱えていたと勘違いした。 Theo ý kiến của sử gia Ragnhild Hatton, George đã có rất nhiều tình nhân là người Đức. |
彼の存在がニャオン達にある勘違いをさせた。 Sự kiện này đã làm Hốt Tất Liệt mất niềm tin vào người Hán. |
同じ日にシャルル・メシエも観測していたが、メシエは当初彗星であると勘違いしていた。 Sáu ngày trước Charles Messier đã quan sát thấy nó, nhưng bị nhầm lẫn rằng nó là sao chổi. |
「わたしが話し終わらないうちに,両親は勘違いして,長々とお説教するんじゃないかと思います」。 ―グロリア。 “Mình sợ ba mẹ sẽ vội vàng kết luận trước khi mình nói xong và họ sẽ bắt đầu lên lớp một hồi dài”.—Hường. |
あなた方<イラク人>は勘違いしていることになります Bạn nhận thức sai. |
子どもっぽい勘違いが ひっかかりとなって 突如としてわかったのです なぜ我々は明々白々なことをしないか Thực tế là cách trình bày đầy trẻ con đó cứ đọng lại mãi trong tôi, bởi vì đột nhiên nó trở nên rõ ràng với tôi là tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên trước mắt. |
勘違い だっ た Tôi xin lỗi. |
ここでいくつか 勘違いをヒントに 変える方法を お見せしましょう Bây giờ tôi sẽ chỉ cho bạn một vài mẹo nhỏ ở chỗ mà nhận thức sai lầm đổi chiều theo quy tắc của kinh nghiệm |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 勘違い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.