кальмар trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кальмар trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кальмар trong Tiếng Nga.

Từ кальмар trong Tiếng Nga có nghĩa là mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кальмар

mực ống

noun

Представьте большую белую акулу и гигантского кальмара в туалете.
Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh.

Xem thêm ví dụ

Гигантский осьминог, как и гигантский кальмар, может маскироваться, меняя цвет, передвигаться, выталкивая струю воды, а в случае опасности выпускать чернильную «дымовую завесу».
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Однако этот кальмар, включая свою «нижнюю подсветку», становится незаметным, так как излучаемый им свет по яркости и длине волны совпадает со светом луны и звезд.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
Я был ребёнком, который вечно донимает маму с папой каким-нибудь очередным фактом, который я только что вычитал — о комете Галлея или огромных кальмарах или величине самого большого в мире тыквенного пирога, или ещё о чем-то.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
По мнению ученых, представители этого вида кальмаров могут достигать еще больших размеров.
Các nhà khoa học nghĩ rằng loài mực này có thể lớn hơn nữa.
Так, мне сказали, что это явление не только у самцов кальмаров, но не знаю.
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.
В 1965 году экипаж советского китобойного судна наблюдал схватку между гигантским кальмаром и 40-тонным кашалотом.
Năm 1965, nhóm thủy thủ trên tàu săn cá voi của Liên Xô nói rằng họ đã chứng kiến trận chiến giữa một con cá nhà táng 40 tấn và con mực ống to lớn.
Когда же черное облако рассеялось, то кальмар исчез, а вместе с ним и мой несчастный соотечественник!
"Khi đám ""mây"" đen tan đi thì quái vật đã biến mất, mang theo cả người đồng hương xấu số của tôi!"
По словам профессора Франка Зока из Калифорнийского университета, изучение клюва кальмара может «произвести революцию в технологии сочетания материалов для использования их в различных областях».
Giáo sư Frank Zok, Đại học California, nói rằng việc nghiên cứu xúc tu của con mực có thể “là cuộc cách mạng trong lối suy nghĩ của các kỹ sư về việc gắn những vật với nhau để dùng trong nhiều ứng dụng”.
Потом он встречает мохнатого лобстера, знаменитого неуловимого кальмара-вампира и осьминога Дамбо, который так сильно похож на комикс в реальности, что даже не нужно было ничего менять при рисовании.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
Гигантский кальмар*
Mực khổng lồ*
Плотность клюва, состоящего из хитина, воды и белка, меняется постепенно — от мягкого основания до твердого кончика. Благодаря этому клюв не причиняет кальмару абсолютно никаких неудобств.
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
Это был кальмар Гумбольдта, молодая особь, около метра длинной.
Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên.
Когда я был мальчишкой, это были в основном кальмары.
Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống.
Этого маленького кальмара называют метатель огня из- за его способности это делать.
Con mực nhỏ này được gọi là súng bắn lửa bởi vì nó có thể làm như vậy.
Неужели такое сочетание тканей не натирает мягкое тело кальмара и не причиняет ему боль?
Chẳng phải sự kết hợp đó sẽ làm cho con mực bị đau và trầy xước sao?”.
Клюв кальмара
Đôi cánh của loài vật
Поэтому изучение симбиоза кальмара с бактериями, вероятно, поможет людям решить многие вопросы, связанные со здоровьем.
Do đó, việc nghiên cứu hệ thống tương tác giữa vi khuẩn và mực ống có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sức khỏe con người.
Причиной, по которой е-медуза сработала как приманка, было не то, что гигантские кальмары питаются медузами, а то, что медуза светится таким образом только в том случае, если переживает нападение хищника, и единственная надежда на спасение — привлечь внимание более крупного хищника, который нападёт на агрессора, таким образом предоставив медузе возможность сбежать.
Lí do mà con sứa điện làm mồi nhử không phải vì mực ống khổng lồ thích ăn sứa, mà vì con sứa chỉ tạo ra ánh sáng này khi nó sắp bị 1 sinh vật ăn thịt ăn vì hi vọng thoát duy nhất của nó là hấp dẫn sự chú ý của 1 sinh vật lớn hơn sẽ tấn công kẻ đang tấn công nó như thế sẽ cho nó 1 cơ hội trốn thoát.
Вы когда- нибудь слышали о гигантских кальмарах и подобных им животных? Некоторые из этих созданий достигают 50 метров в длину.
Bạn đã nghe về những con mực khổng lồ có những loài còn dài đến xấp xỉ 140, 160 feet
Потом он встречает мохнатого лобстера, знаменитого неуловимого кальмара- вампира и осьминога Дамбо, который так сильно похож на комикс в реальности, что даже не нужно было ничего менять при рисовании.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu - loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
И где этот очкастый кальмар?
Con mực đeo kính ấy đâu rồi?
▪ Клюв кальмара — загадка для ученых.
▪ Xúc tu của con mực khiến các nhà khoa học bối rối.
Эй, это кальмар или рисовая булочка?
Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy?
Орган свечения гавайского короткохвостого кальмара
Cơ quan phát sáng của mực ống Hawaii

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кальмар trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.