какое сегодня число? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ какое сегодня число? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ какое сегодня число? trong Tiếng Nga.
Từ какое сегодня число? trong Tiếng Nga có nghĩa là hôm nay ngày mấy?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ какое сегодня число?
hôm nay ngày mấy?(what date is it today) |
Xem thêm ví dụ
Какое сегодня число? Hôm nay là ngày mấy? |
Какое сегодня число? Hôm nay ngày bao nhiêu? |
А сегодня какое число? Hôm nay là ngày mấy? |
б) Как Иегова позаботился о том, чтобы «благая весть» достигла сегодня как можно большего числа людей? b) Tại sao bây giờ Đức Giê-hô-va có thể khiến cho “tin-lành” được rao truyền trên bình diện rộng lớn hơn? |
Сегодня о Царстве свидетельствуется намного больше, так как число Свидетелей увеличилось в десять раз. Ngày nay thì sự làm chứng về Nước Trời được thực hiện cách rộng lớn hơn nhiều, vì hiện nay số Nhân-chứng đông gấp mười lần khi trước. |
15 Какие отношения сегодня между теми, кто помазан в священники, и старейшинами из числа великого множества, которые осуществляют надзор? 15 Nhưng ngày nay lớp thầy tế lễ được xức dầu có liên hệ thế nào với các trưởng lão thuộc đám đông, hiện phục vụ trong cương vị giám thị? |
Когда мы видим, что люди сегодня, в том числе и молодежь, ведут себя как безумные, нам стоило бы помнить об этом случае. Ngày nay, khi người ta, kể cả giới trẻ, hành động một cách điên cuồng, chúng ta nên nhớ lại chuyện ấy. |
И каким-то образом эти самые важные работники находятся в числе самых низкооплачиваемых и эксплуатируемых сегодня в мире. Bằng cách nào đó, các công nhân cần thiết nhất cũng là trong số người bị bóc lột và không được trả đầy đủ nhất ngày nay. |
Наши немногочисленные члены Церкви ранней эпохи из числа чернокожих поклонялись Богу наравне с белыми членами Церкви, ровно как и сегодня. Vào thời đó, có rất ít các tín hữu da đen đầu tiên của chúng ta thờ phượng chung với các tín hữu da trắng, giống như ngày nay. |
Сегодня вечером мы собрались как священство Бога в таком огромном числе, и я надеюсь, что все присутствующие, и те, кого мы видим, и кого не видим, жаждут духовного питания. Buổi tối hôm nay, chúng ta họp mặt với tư cách là chức tư tế của Thượng Đế trong giáo đoàn đông đảo này, cả những người hiện diện lẫn vắng mặt ở nơi đây, với hy vọng rằng chúng ta muốn phần thuộc linh của mình được nuôi dưỡng. |
Для меня это очень большая честь выступать сегодня, здесь в Индии, так как Индия «славится» своим статусом столицы мира по числу черепно-мозговых травм. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Сегодня те, кто долгие годы служит Иегове, действительно сияют от радости, видя, как число возвещателей Царства в их странах возросло от нескольких человек до многих тысяч. Ngày nay, những tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va thật sự vui mừng rạng rỡ khi thấy số người công bố về Nước Trời trong xứ của mình gia tăng từ vài người lên tới hàng ngàn người. |
Хотя мы сегодня видим, что «народ» помазанников «умножился» практически до полного числа, мы радуемся, наблюдая, как год за годом растет число других жнецов (Псалом 4:8; Захария 8:23; Иоанна 10:16). (Ê-sai 9:2) Mặc dù ngày nay ‘dân thêm nhiều’ đó, tức nhóm những người được xức dầu, hầu như đã đủ, nhưng chúng ta vẫn tràn đầy vui mừng khi thấy số thợ gặt khác tiếp tục gia tăng mỗi năm.—Thi-thiên 4:7; Xa-cha-ri 8:23; Giăng 10:16. |
Сегодня — точнее сегодня утром я хочу поговорить о будущем поездок людей: как уменьшить заторы, загрязнения и число парковок, посадив больше людей в меньшее число машин, и как мы можем это сделать с помощью технологий, которые уже у нас в карманах. Hôm nay, tôi muốn -- sáng hôm nay -- tôi muốn nói về tương lai của giao thông do người lái; về việc chúng ta có thể giảm ùn tắc, ô nhiễm và đỗ xe bằng cách đưa nhiều người vào ít xe hơn; và cách chúng ta có thể làm được điều đó bằng thiết bị ngay trong túi của mình. |
Это большое и абстрактное число, но для наглядности приведу аналогию: если цена автомобиля снижалась бы так же стремительно, как стоимость вычислительных технологий, то сегодня можно было бы купить машину за пять долларов. Có vẻ như nó là một số tiền lớn nhưng trừu tượng, để thấy rõ hơn điều này bạn thử tưởng tượng, nếu giá thành của 1 chiếc xe giảm nhanh chóng như giá của các thiết bị điện tử, thì ngày nay chỉ cần bỏ ra 5 đô la là có một chiếc xe ngon lành. |
Учитывая то, что происходит сегодня в мире, некоторые недоумевают: справедливо ли, что кто-то без всяких усилий получает гигантские барыши, подчас сотни миллионов долларов, в то время как огромное число людей бедствуют. Nghĩ đến những gì đang xảy ra trên thế giới, một số người thắc mắc làm sao một số tiền lớn như thế, ước lượng đến hàng trăm triệu đô la, có thể lọt vào tay một số người trong khi quá nhiều người sống trong cảnh nghèo đói. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ какое сегодня число? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.