кака́шка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кака́шка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кака́шка trong Tiếng Nga.
Từ кака́шка trong Tiếng Nga có nghĩa là phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кака́шка
phânnoun Говорит, будто у меня на плече золотая какашка. Nói giống như có " cục phân vàng " trên vai. |
Xem thêm ví dụ
И я одет в костюм какашки. Và tớ mặc trông như doodie. ( gã gớm giếc ) |
Пейте, какашки, потому что папа Келли заплатил за всё это, а он ненавидит меня до мозга костей. Tới bến đi, mặt mốc, ba của Kelly sẽ chi hết ổng ghét mình như gì. KELLY: |
Кролик против какашки! Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie. |
Какашка все же лучше сбитого машиной животного. Cứt vẫn ngon hơn chán xác chết dọc đường. |
Но все, что слышала я - это то, что у Бена " голова-какашка ". Nhưng tất cả những gì tôi từng nghe rằng Ben là 1 mẩu chủa " poo Poo Head. " |
Это даже не его какашка. Không phải của thằng bé |
Ешьте овечьи какашки! Đi ăn cứt cừu đi! |
Всё сводится к двум основным моментам: китовые какашки и гниющие туши. Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn |
Подложишь свою какашку мне в постель, я тебя обрею. Anh mà nhét phân anh vào giường tôi thì nấu nước vặt lông anh đấy. |
Это твоя какашка? Vậy nó là của con à? |
Там ребенок чуть не съел свои какашки. Ngoài kia có đứa bé định ăn phân của nó. |
Ты что, подложила мне в еду какашки? Cô cho cái quái gì vào bữa trưa của tôi? |
Так что миссионеры обследовали окрестности и подбирали какашки гиен. Điều mà các nhà truyền giáo sẽ làm, họ đi xung quanh và thu gom phân của linh cẩu. |
Какашки-катушки. Sao em lại giận anh ta? |
Главная задача родителей — отучить детей трогать какашки — ведь они пахнут так замечательно. Vai trò chính của các bậc phụ huynh là ngăn không cho bọn trẻ chạm vào bô ị, bởi vì luôn có những thứ khác tốt hơn để ngửi. |
" Какашки " не самый лучший вариант. " Đi ị " hẳn không phải là một từ chuẩn. |
Мы сможем перепрограммировать бактерии в твоём кишечнике, и твои какашки будут пахнуть мятой». Chúng tôi đang lập trình đường đi vi khuẩn trong dạ dày và khiến cho phân có mùi giống bạc hà |
Я тут пока какашки вдогонку готовлю. Để tao kiếm vài cục phân. |
Я только о какашках и думаю. Tất cả những gì tớ nghĩ đến là việc đi ị. |
Говорит, будто у меня на плече золотая какашка. Nói giống như có " cục phân vàng " trên vai. |
Какашка Vết nứt xương. |
Это не означает, что каждый бассейн в стране содержит 6,23 какашки. Điều đó không có nghĩa mỗi hồ bơi ở đất nước này đều có chính xác 6.23 cục phân. |
У вас под ногтями овечьи какашки! Anh có cứt cừu trong móng tay. |
Овечьи какашки! Đó là cứt cừu. |
А почему какашки коричневые? Tại sao quả việt quất có màu nâu? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кака́шка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.