jirafa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jirafa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jirafa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jirafa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hươu cao cổ, Hươu cao cổ, Lộc Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jirafa

hươu cao cổ

noun

Soy muy afortunado de tener una jirafa deberías estar interesado.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.

Hươu cao cổ

feminine

Lộc Báo

feminine (Grande y tenue constelación del norte.)

Xem thêm ví dụ

- o simplemente caerían, como los leones y las jirafas?
- hoặc liệu họ có gục xuống, như những con hổ hoặc hươu cao cổ không ?
Él sabe contar historias, en inglés, sobre el cuervo sediento, el cocodrilo, y la jirafa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Soy muy afortunado de tener una jirafa deberías estar interesado.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.
["girafes", NT] ["girafes" ≈ "drafts", NT] (Risas) "Las jirafas están aquí".
(Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ."
La jirafa es el más alto de los animales.
Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật.
Tenemos una jirafa.
Ta có một con hươu cao cổ!
El cuello de la jirafa también está preparado de forma portentosa.
Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu.
Se llamó "Caballo Alto" y era del tamaño de una jirafa.
Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật.
Me has vendido jirafas afeminadas.
Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị.
Y 20 años después, milagrosamente, colaboramos con una empresa de Mali, la compañía de marionetas Sogolon de Bamako, para la que hicimos una pieza del alto de una jirafa.
Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao.
De verdad necesitamos enseñar a los niños que el pollo no es una jirafa.
Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu.
Así es, pues aunque era la primera vez que veía cebras, leones, jirafas y otros animales de carne y hueso, los conocía desde antes.
Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước.
Así que tiene la jirafa, adelante, vuelva a tirarla en cualquier dirección para que le toque a una última persona al azar.
Ngài là người bắt được chú hươu cao cổ, xin hãy ném nó đi hướng nào cũng được, để ta cùng tìm ra vị khán giả cuối cùng.
Conozco una canción de Africa... de la jirafa... con la luna africana reflejada en su lomo... de los arados y de los campos... y de los rostros sudorosos de los cafeteros...
Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không?
Ella caminó elegantemente, como una jirafa en la sabana africana, sosteniendo la bandera sobre su hombro.
Bà đi thật thanh lịch, như con hươu cao cổ trên sa mạc Châu Phi, cầm cờ phía trên lưng.
¡ Ahora echar una jirafa al volcán para hacer agua es una locura!
Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên.
Aquí tenemos la jirafa de la sabana, pero a través de la evolución tenemos esta jirafa de los bosques que vive sólo en el Congo.
Ở đây chúng tôi có hươu cao cổ xavan, nhưng nhờ phát triển chúng tôi có loài hươu cao cổ nhiệt đới chỉ sống ở Congo này.
Aquí tengo una jirafa.
Tôi có một con huơu cao cổ ở đây.
Pero, ¿quién decidió que un pollo debía parecerse a un corazón, una jirafa, una estrella?
Nhưng ai đã quyết định rằng một con gà nên nhìn như một trái tim, một hươu cao cổ, là một ngôi sao?
Por ejemplo, él pensó que como las jirafas pasaban sus vidas estirándose para alcanzar las ramas más altas, sus crías nacerían con cuellos más largos.
Ví dụ, ông nghĩ vì hươu cao cổ đã dành cả đời vươn người đến lá trên cành cao, con cái của chúng sẽ được sinh ra với những chiếc cổ dài.
" ¿De verdad así no entrarán las jirafas? " [ " girafes ", NT ] [ " girafes " ≈ " drafts ", NT ]
" Làm thế này có tránh được hươu cao cổ không ạ? "
La jirafa es un animal gregario, que anda en manadas de entre 2 y 50 individuos.
Hươu cao cổ là loài vật sống thành đàn, di chuyển thành những đàn lỏng lẻo gồm 2 đến 50 con.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jirafa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.