解像度 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 解像度 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 解像度 trong Tiếng Nhật.

Từ 解像度 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Độ phân giải màn hình, độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 解像度

Độ phân giải màn hình

noun

độ phân giải

noun ([度分解])

CTスキャナーの解像度と同じ程度です
cũng là độ phân giải của máy chụp cắt lớp.

Xem thêm ví dụ

イベントを使用している場合、可変解像度のストリームキーを選択すると、[今すぐ配信] のメリットを活用できます。
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
1936年、ルーマニアの化学者ホリア・フルベイ(英語版)と、彼のフランスの同僚イヴェット・コショワ(英語版)もまた、彼らの高解像度X線装置を用いたポルックス石の分析を行った。
Năm 1936, nhà hóa học người România là Horia Hulubei và đồng nghiệp người Pháp của ông là Yvette Cauchois cũng phân tích pollucit, sử dụng thiết bị tia X có độ phân giải cao của họ.
画質メニューでは、高フレームレートは解像度の横に表示されます(例: 1080p60)。
Trong menu chất lượng, tốc độ khung hình cao sẽ được liệt kê bên cạnh độ phân giải (ví dụ: 1080p60).
4K や 1080p などの高解像度の動画では、アップロードと処理に時間がかかります。
Những video có độ phân giải cao như 4K hoặc 1080p sẽ cần thời gian tải lên và xử lý lâu hơn.
他の方法だったら2、3日かかるものを 7時間で届けたのです しかも より鮮明な高解像度です
Chúng tôi đưa họ tất cả dữ liệu trong 7 giờ mà họ có thể nhận mà họ phải mất 2-3 ngày bằng bất cứ cách nào mới có được và với độ phân giải cao hơn.
たとえば 3次元レーザースキャンシステム ますます強力になっていくコンピュータ 3Dグラフィックス 高解像度デジタル写真 それにインターネット
Ví dụ như những hệ thống quét la-de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet.
4K や 1080p などの高い解像度の処理には時間がかかります。
Độ phân giải cao hơn như 4K hoặc 1080p có thể cần thời gian xử lý lâu hơn.
ご覧いただいているのは 解像度30cmのデータです
Tất nhiên, những gì bạn thấy ở đây chỉ là một vùng dữ liệu 0.3 mét.
おすすめのショットは高解像度と HDR で保存され、その上に白い点が表示されます。
Ảnh đề xuất sẽ được lưu ở độ phân giải cao hơn và ở chế độ HDR, đồng thời sẽ có một dấu chấm màu trắng phía trên.
非常に解像度が高く 現在の標準グラフィックカードを使って 何が出来るかをとても良く示しています
Chúng có độ phân giải thật sự cao, và thật sự chỉ ra điều mà ta có thể làm với card đồ họa chuẩn ngày nay.
RCS(Rich Communication Services)は、グループ チャット、高解像度の写真、音声メッセージ、動画メッセージなどを Android スマートフォンから送信できる高度なメッセージ規格です。
RCS hay Dịch vụ truyền thông đa dạng là một dịch vụ giúp điện thoại Android gửi các tin nhắn nâng cao, chẳng hạn như trò chuyện nhóm, ảnh có độ phân giải cao và tin nhắn âm thanh/video.
X-Y-Zに移動する装置で注入器のポンプは20×20×20 cm (7.87x7.87x7.87 inch)の範囲内に最大10 mm/sの速度で移動して解像度は25 μmである。
Một hệ thống giàn X-Y-Z di chuyển một bơm tiêm trên một thể tích dựng 20 × 20 × 20 cm (7.87x7.87x7.87 inch) ở tốc độ tối đa 10 mm / s và độ phân giải 25 μm.
左側のピクセルを見ると 異なる解像度でキャプチャしていることが分かります
Bạn có thể thấy những điểm nhỏ ở bên trái, những độ phân giải khác nhau được ghi lại.
目には多数の細胞が存在するので 解像度の非常に高いカメラとなるはずです
Bởi vì có nhiều tế bào trong mắt chúng có khả năng là những chiếc máy ảnh với có độ phân giải cao.
30cmの解像度があります
Đó có 10 inch.
選択した解像度に対して十分な帯域幅を確保できない場合は、解像度を低くすることを検討してください。
Nếu không có đủ băng thông cho độ phân giải đã chọn, bạn có thể xem xét việc giảm độ phân giải đó.
アップロードする前に、解像度が 5120x5120~8192x8192 で、アスペクト比が 1:1 になっている、上下に配置される正距円筒図法の形式でコンテンツをエクスポートすることをおすすめします。
Trước khi tải lên, bạn nên xuất nội dung của mình theo định dạng hình cầu trên - dưới với tỷ lệ co là 1:1 tại độ phân giải từ 5120x5120 trở lên, tối đa 8192x8192.
イベント開始後に解像度を調整することはできません。
Bạn sẽ không thể điều chỉnh tùy chọn cài đặt này sau khi sự kiện đã bắt đầu.
アップロードしたロゴは Google で商品を宣伝するために使用され、さまざまなサイズや解像度の画面に表示されます。
Biểu trưng mà bạn tải lên sẽ được sử dụng để quảng cáo sản phẩm trên Google và người dùng xem được trên các màn hình có kích thước và độ phân giải khác nhau.
このような高解像度の 形状に加え カメラが捉えた 顔に使える すばらしいテクスチャマップがあります
Bên cạnh loại hình học độ phân giải cao này, vì nó toàn được chụp bằng camera, chúng tôi có 1 mẫu vân tuyệt vời để dùng cho khuôn mặt.
ユーザー環境に関する [ユーザー] ディメンションを使用すると、扱うブラウザやオペレーティング システム、画面の解像度が異なるユーザーに対して、サイトがどのような成果を上げているかを確認できます。
Sử dụng thứ nguyên Người dùng có liên quan đến công nghệ để xem trang web của bạn hoạt động hiệu quả như thế nào trên các trình duyệt, hệ điều hành, độ phân giải màn hình khác nhau, v.v.
このカバー画像をアップロードしない場合は、動画のデフォルトのサムネイルが使用されますが、動画の解像度が低いとサムネイルの解像度も低くなります。
Nếu bạn không tải lên ảnh bìa video, thì quảng cáo sẽ sử dụng hình thu nhỏ mặc định của video. Hình này có thể có độ phân giải thấp, nếu video không có độ phân giải đủ cao.
これらの値が指定されていない場合、帯域幅にのみ基づいて広告を一致させるため、広告とコンテンツで解像度とコーデックが一致しない可能性があります。
Nếu các giá trị này không được cung cấp, quảng cáo được khớp chỉ dựa trên băng thông và có thể dẫn đến sự không phù hợp về độ phân giải và codec giữa quảng cáo và nội dung.
マリナー9号は、マリナー6号と7号から始めた大気の調査を継続し、それまでの火星ミッションと比べて最低の高度(1500km、約900マイル)から、なおかつ最高の解像度(ピクセルあたり1kmから100m)で、火星の70%以上の地形図を作成するために設計された。
Mariner 9 được thiết kế để tiếp tục nghiên cứu khí quyển bắt đầu bởi Mariner 6 và 7, và lập bản đồ trên 70% bề mặt sao Hỏa từ độ cao thấp nhất (1.500 km (930 mi)) và ở độ phân giải cao nhất (từ 1 km/pixel đến 100 mét trên mỗi pixel) của bất kỳ nhiệm vụ sao Hỏa nào cho đến thời điểm đó.
画像が重複する問題に直接対処するには、画像の高解像度(800 ピクセル以上)のバージョンを 1 つだけニュースに送信します。
Giải quyết trực tiếp các vấn đề về hình ảnh trùng lặp bằng cách chỉ gửi cho Tin tức một phiên bản hình ảnh có độ phân giải cao (ít nhất là 800 px).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 解像度 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.