検討 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 検討 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 検討 trong Tiếng Nhật.
Từ 検討 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bàn thảo, cân nhắc, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 検討
bàn thảoverb 政府の旅行需要喚起キャンペーンも検討された問題の数の中に含まれます。 Chiến dịch kích cầu du lịch của chính phủ cũng nằm trong số các vấn đề được bàn thảo. |
cân nhắcverb (〈量る+持ち上げる〉) 日本の法務省は、結婚もしくは離婚を登録する時の書類確認に、個人の判子(日本語でハンコ)の使用を求めることの廃止を検討しています。 Bộ Tư pháp Nhật Bản đang cân nhắc bỏ yêu cầu phải dùng con dấu cá nhân, tiếng Nhật là hanko, xác nhận các văn bản khi đăng ký kết hôn hoặc ly hôn. |
nghiên cứuverb ([研究]) |
Xem thêm ví dụ
過去の行ないを単にもう一度取り上げて調べ直すだけですますというようなことをするのではなく,関係している原則を考慮し,それらの原則をどのように適用するか,それらが永続的な幸福になぜそれほど大切かをいっしょに検討します。 Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
評議の場では,標準聖典や教会指導者の教え,過去の慣例がしばしば検討されます。 Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
私たちのチームは写真をチェックし カッシーニからもたらされた別の情報も検討しました Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Google は、ご紹介できる新しい推奨パートナーを常に検討しています。 Chúng tôi luôn xem xét giới thiệu những Đối tác nổi bật mới. |
最初の象徴である白い実のなっている木についてクラス全体で検討する。 Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
起こりそうなことは注意深く検討すべきですが,不慮の事態を一つ残らず考えておくということは不可能であり,建設的でもありません。 Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
1920年代半ばにドイツとベルギーとの間で秘密協議がなされ、ベルギーの財政建て直しの手段としてこの地域のドイツへの売り戻しが検討された。 Đến giữa thập niên 1920, có các cuộc đàm phán bí mật giữa Đức và Bỉ và có vẻ như Bỉ đã sẵn sàng bán lại khu vực cho Đức nhằm cải thiện tình hình tài chính trong nước. |
下記のインタラクティブ ガイドに従って、ページにおけるゲームの収益化の方法を検討します。 Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
また、域内の多くの国で、低水準とはいえインフレ率が上昇し、資本フローのボラティリティの高まりも考えられることから、政策担当者は緩和的な金融政策について調整を検討することが求められる。 Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình. |
4つの優れた新しいコースがあるので,全てのヤングアダルトの皆さんがそれらを検討し,受講するように勧めます。 4 Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
検討の結果、改修工事を決定。 Trao đổi để tìm ra cái giải pháp khắc phục! |
ウェブサイトのデザインや手直しを検討するにあたり、手始めとして下記のヒントをご参照ください。 Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn: |
ジェームズ王欽定訳」(英語)のマタイ 10章28節を検討しました。 Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”. |
塔84 11/1 27ページ2節)もちろん,バプテスマを受けることを希望する人の個人的な事情,例えば背景,年齢,限界などを考慮に入れて検討するべきです。 Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v... |
ロ)これからどんなことを検討しますか。 b) Bây giờ chúng ta sẽ xem xét điều gì? |
これには懐疑的な人もいます 科学的な根拠の中でも 神経科学を検討すると 精神や本質や 本当の自分は 身体の特定の部分 — つまり脳に存在するからです Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
より 高 い 水準 に 興味 を 持 た せ る 事 を 検討 す べ き だ Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không? |
後に生じ得る結果をよく検討した上で離婚するかしないかは,潔白なほうの配偶者の決断にかかっています。 Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị. |
さらに,各会衆の長老団には,神の会衆で任命される兄弟たちを推薦する際,その兄弟たちの聖書的な資格を十分に検討する重要な務めがあります。 Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
15分: 3月の提供文書 ―「幸せな家庭を築く秘訣」― について検討する。 15 phút: Duyệt lại sách báo dùng trong tháng 3—Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
......変更箇所のリストを綿密に検討してみると,......原文と完全に一致しなくなってしまった変更や追加が一か所もないことが分かります。 “... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản. |
このステップでは、データセットを EU にローカライズすることをご検討ください。 Cân nhắc việc bản địa hóa tập dữ liệu của bạn tại Liên minh Châu Âu ở bước này. |
では,これらの点を念頭に置いて,誕生と死という二つの分野を検討しましょう。 Ý thức về những điều trên, chúng ta hãy xem xét hai khía cạnh—sinh và tử. |
22 高い教育を受けた1世紀の人で,これらの証拠を注意深く検討したのは,医者ルカでした。( 22 Một người học cao vào thế kỷ thứ nhất đã xem xét thật cặn kẽ mọi sự kiện là Lu-ca, một thầy thuốc (Cô-lô-se 4:14). |
「失業率が危機以前の水準に戻りつつあり、先進国・途上国ともに経済の見通しが明るいことから、政策担当者は成長の勢いを持続させる新たなアプローチの検討を迫られるだろう。 “Hiện nay tỉ lệ thất nghiệp đang quay trở lại mức trước khủng hoảng và viễn cảnh tại các nước phát triển cũng như các nước đang phát triển cũng sáng sủa hơn nên các nhà hoạch định chính sách cần xem xét các cách tiếp cận mới nhằm duy trì đà tăng trưởng”, ông Ayhan Kose, Giám đốc viễn cảnh Kinh tế Phát triển của Ngân hàng Thế giới nói. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 検討 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.