いつも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ いつも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いつも trong Tiếng Nhật.
Từ いつも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mọi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ いつも
luôn luônadverb 彼はいつも私のあらさがしばかりしている。 Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi. |
luônadverb 彼はいつも私のあらさがしばかりしている。 Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi. |
mọi khiadverb 今年、東京渋谷の有名な交差点にある巨大広告モニターはいつもの大晦日より早めに活動を停止しました。 năm nay, các màn hình quảng cáo khổng lồ tại giao lộ nổi tiếng Shibuya ở Tokyo sẽ ngừng hoạt động sớm hơn mọi khi vào đêm Giao thừa. |
Xem thêm ví dụ
その瞬間は今現在で どんどん失われています その瞬間はいつも常にあっという間に過ぎ去るのです Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
こうした変化には いつも驚かされています Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
ですから,印刷されて出回っているとか,インターネットに書かれているとか,度々繰り返されているとか,支える人たちが強力なグループを構成しているといった理由だけでは,真理を構成することにならないのだということを,いつも心にとどめることは良いことです。 Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
もちろん,エホバを喜ばせようとする若い人の家庭環境が,いつも理想的というわけではありません。 Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
50個くらいある似たような体験のどれでも良かったんです 静かで内向的なのは正しくない もっと外向的な人間として認められるよう 努力すべきだというメッセージを いつも受け取っていました Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
* こう述べています。「 エホバに祈る時にいつも同じ表現ばかり使っていました」。「 Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
彼はわたしが会いに来たことを,いつものように大らかな態度で感謝しました。 Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
わたしたちが自分を救うのではないことをいつも思い起こさなければなりません。 Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình. |
いつもの日曜のように 秘密を交互に読んでいきました Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
いつも聖書を用意しておき,クリスチャンとしての模範を示すよう良心的に努力しました。 Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
アリスはいつも支えてくれました。 健康上の理由で開拓奉仕をやめなければならなかった時でもそうでした。 Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
そのことに対する深い感謝は,「祈りを聞かれる方」と呼ばれるにふさわしいこの方に,いつも定期的に祈りたいという気持ちを抱かせるのではないでしょうか。 ―詩編 65:2。 Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
彼女は街娼行為の罰金を払うため いつもより遅い時間まで 働いていたのです Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
自分の家を築き上げる』のに役立つことの一つは,夫のことをいつも良く言い,夫に対して他の人がいっそう敬意を持つようにすることです。 Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn. |
「根本的に高慢は比較の罪です。 それは通常『わたしはどれほどすばらしい人か,またどれほど偉大なことを行ったか見てください』で始まり,いつも『だから,あなたより優れています』で終わるようです。 “Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ |
それでは余興から本題に移りましょう どうして探索するのか といつも聞かれます Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm. |
最善を尽くそうと,いつも精いっぱい励んでいますか。 Bạn có luôn luôn cố gắng làm hết sức mình không? |
彼女はがっかりしましたが,それでもエホバの証人のことをいつも考えていました。 Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
ジェーソンという青年はこう思い出しています。「 私の家では,土曜日の午前はいつも野外奉仕に充てられていました。 Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
8 エホバの証人は,「王国と神の義をいつも第一に求め」てきたために,祝福されて増加してきました。( 8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”. |
それに,言うまでもないことですが,いつも雑誌の袋*を携えて行きました。 それは私たちがエホバの証人であることを示すものでした。 Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
そのような時期にも,姉はいつも会いに来てくれました。 Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
答えを探し始め,幾つかの異なった教会に出席しましたが,いつも同じような気持ちになり,がっかりしていました。 “Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước. |
「どんな状況におかれても,いつも最善を尽くしてください。 “Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh. |
私のキャリはいつもこんな感じだったし。 Nó luôn như thế trong sự nghiệp của tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いつも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.