Cosa significa trên cùng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola trên cùng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trên cùng in Vietnamita.

La parola trên cùng in Vietnamita significa colonello, il più alto, di, sopra, in alto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola trên cùng

colonello

(headmost)

il più alto

(topmost)

di

(on top)

sopra

(on top)

in alto

(on top)

Vedi altri esempi

Sẽ có 2 lối ra vào, trên cùng bệnh nhân, từ cùng một lỗ.
Saranno effettuati due passaggi, nello stesso paziente, attraverso lo stesso foro d'entrata.
Và sau đó nó sẽ phải ở trên cùng trục ngang với điểm này.
Poi dovrà stare sulla stessa orizzontale di questo punto.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
Dalla mia scrivania, primo cassetto.
Tất cả chúng ta đều trên cùng một hành trình với họ.
Siamo tutti sulla stessa barca insieme a loro.
Họ không thấy em gái tôi đang ngồi ở bậc thang trên cùng
Non si erano accorte che mia sorella era seduta in cima alla scala.
Dựa trên cùng lí luận đó, tôi cũng có thể kết luận ngang bằng rằng bạn ghét iPhone.
Quindi, basandomi sulla stessa logica, potrei egualmente concludere che odi il tuo iPhone.
Tuy nhiên, các thành phần client và server có thể cùng chạy trên cùng một máy.
Client e server possono risiedere o meno sulla stessa macchina.
Thứ nhất, những môn nào có lợi nhất cho công việc nằm ở trên cùng.
Numero uno: che le discipline più utili per il lavoro sono in cima.
Đất nước ở trên cùng là nơi tôi chưa từng đến.
Il paese lassù in alto da solo è un posto in cui non sono stato.
Tìm chỗ cầu chì, rồi rút cái trên cùng bên phải.
Guarda i fusibili, togli il primo a destra.
Và cái chảo trên cùng, nó để làm gì?
E l'antenna lì sopra, a che serve?
Susan và tôi đều thực sự đang ở trên cùng một con đường trở về nhà.
Io e Susan in realtà eravamo sullo stesso percorso verso casa.
Dù sao thì, chúng ta đều ở trên cùng một chiếc thuyền.
Dopo tutto, siamo sulla stessa barca.
Theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ hình bên trái ở trên cùng:
In senso orario da sinistra in alto:
Bạn thấy đường đen phía bên cạnh và trên cùng đó.
Vedete la linea nera sul lato e sulla parte superiore.
Eun Jo, đưa cho mẹ cái ở trên cùng đằng kia.
Eun Jo, dammi quella cosa che sta là in alto.
Vfa bạn thấy ở đây là người lái xe và anh ta đi, ở hình trên cùng
E qui vedete il guidatore della diligenza, e lui va, nel pannello superiore,
Trên cùng, bên trái: Gia đình Bê-tên ở Mexico, năm 1952, tôi đứng phía trước
In alto a sinistra: La famiglia Betel del Messico nel 1952; io sono in primo piano
Bỏ 3 lá trên cùng.
Mescola le prime tre carte.
Tất cả đều bay đến Khartoum trên cùng chuyến vào hai ngày trước.
Sono tutti volati a Karthoum sullo stesso volo due giorni fa.
Bây giờ chúng ta đang ở trên cùng một đường rồi đó.
Ora ci capiamo.
Tôi đặt mục tiêu phải ở trên cùng của cổ, và bị sa thải.
Ho mirato proprio in cima del collo, e sparò.
Tớ thích giường ngủ trên cùng.
Mi piace il letto a castello.
Hắn thuê toàn bộ tầng trên cùng.
Ha affittato tutto l'ultimo piano.
Hội nghị ngoài trời (1981) và Phòng hội nghị Guayaquil (2009) trên cùng mảnh đất
Assemblea all’aperto (1981) e Sala delle Assemblee di Guayaquil (2009) costruita sullo stesso terreno

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di trên cùng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.