Cosa significa buồn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola buồn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare buồn in Vietnamita.
La parola buồn in Vietnamita significa triste, tristezza, afflizione, tristezza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola buồn
tristenoun (Che si sente mentalmente a disagio perché qualcosa manca o è sbagliato.) Tom không muốn nói cho Mary tin buồn. Tom non voleva dire a Mary la triste notizia. |
tristezzanoun Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. La parola guai si riferisce ad una condizione di profonda tristezza. |
afflizionenoun |
tristezzanoun (Emozione umana e animale) Buồn thay, nó vẫn cứ tiếp diễn, mỗi lúc thở. La tristezza continua a tornare, ad ogni respiro. |
Vedi altri esempi
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. Fu allora che il fratello Christensen guardò il calendario e, scioccato, si rese conto che la finale si sarebbe giocata di domenica. |
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso. |
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi Nessuno ci ha detto quanto sarebbe stata noiosa la fine del mondo. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole. |
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite. |
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. Le dissi: "Ogni volta che sono triste, mia nonna mi dà dei colpi di karate [karate chops]". |
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. Amelia mi ha detto di quanto la morte di Micheal McAra l'abbia scosso. |
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? É stato divertente quando ho pubblicato qualcosa su Twitter e Facebook che diceva: " Come definiresti la vulnerabilità? |
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. Questo dovrebbe esserci di conforto se siamo pentiti ma siamo ancora molto afflitti per i gravi errori commessi. |
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. 8 Per quelli che ignorano il loro grande Creatore e non conoscono i suoi gloriosi propositi, “i giorni calamitosi” della vecchiaia sono insoddisfacenti, se non addirittura angosciosi. |
Có nhiều học sinh cũng than phiền những cuốn tiểu thuyết đó quá buồn. Anche molti dei miei allievi si sono lamentati di quanto siano deprimenti. |
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. Indubbiamente questo rattristò le fedeli creature spirituali. |
Rất buồn. E'molto triste. |
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn. Avrà avuto occhioni malinconici e una storia triste. |
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. Una donna ha aiutato alcune persone depresse convincendole a fare delle energiche camminate. |
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. Un’amica e sorella spirituale perspicace disse che poteva anche essere causato dall’angoscia e mi incoraggiò a chiedere aiuto e conforto a Geova. |
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn. Sembravi un po'triste ieri sera. |
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. Gesù fu profondamente addolorato quando incontrò una vedova di Nain e vide suo figlio morto. |
Sao lại buồn? Perché ti preoccupi? |
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. Sono stati paragonati agli astronauti -- questi anziani navigatori che navigano per migliaia di miglia in vasti oceani aperti su canoe a doppio scafo partendo da una piccola isola. |
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng La cosa triste però è che, quando muoiono, le informazioni muoiono con loro. |
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. Col tempo, come il fiore dopo la tempesta, possono risollevare la testa e provare di nuovo gioia e soddisfazione nella vita. |
Đời Sméagol là câu chuyện buồn. La vita di Sméagol è una triste storia. |
Những người trung thành đã đau buồn Uomini fedeli che fecero cordoglio |
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ ▪ le penose conseguenze di un matrimonio fallito |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di buồn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.