Cosa significa thảm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thảm in Vietnamita.
La parola thảm in Vietnamita significa tappeto, tappeto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thảm
tappetonounmasculine (Tessuto utilizzato per coprire il pavimento.) Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. Devo ancora sbarazzarmi di questo tappeto. |
tappetonoun (tappeti di pelle di mucca) Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. Devo ancora sbarazzarmi di questo tappeto. |
Vedi altri esempi
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. La libertà di ognuno è condizionata da leggi fisiche, come la legge di gravità, che non si possono violare impunemente. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Si delinea un tragico adempimento |
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. Le uccisioni avvenute nelle guerre del XX secolo sono state tante che è perfino difficile farsene una ragione. |
Họ đây rồi, cơn thảm hoạ. Eccoli. |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. Abbiamo vissuto di tutto, incluse le conseguenze delle varie leggi e linee di condotta governative, delusioni, tragedie e perdite nelle nostre famiglie. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. La narrazione interessa anche noi perché mette in risalto le benedizioni che riceve chi è ubbidiente al vero Dio e le conseguenze che subisce chi non è ubbidiente. |
Mọi người đều cho rằng Adnan Al-Gashey và Mohammed Safady đã bị ám sát nhiều năm sau vụ thảm sát; Al-Gashey bị tìm thấy sau khi liên hệ với một người anh/em họ tại một quốc gia vùng Vịnh, và Safady bị phát hiện sau khi liên hệ với gia đình tại Liban. Si era pensato che Adnan al-Gashei e Muhammad Safadi fossero stati entrambi assassinati parecchi anni dopo il massacro: al-Jāshī fu rintracciato (dopo un contatto con un suo cugino) in uno stato del Golfo, e Safadi fu trovato per i contatti che aveva continuato a mantenere con la sua famiglia in Libano. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. E se io porto a casa un altro tappeto, mia moglie mi uccide. |
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale. |
Tình trạng thật là bi thảm! Che triste situazione! |
Một cuộc thảm sát. Era una strage. |
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. 2 Prima di un disastro: A volte le autorità riescono a diramare un allarme. |
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. Dopo la seconda guerra mondiale venne quella che The World Book Encyclopedia (1973) descrive come “la più grande penuria mondiale di viveri nella storia”. |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. Ad esempio nel 2013, dopo che un disastro naturale aveva colpito lo stato dell’Arkansas (USA), un giornale commentò la rapidità dell’intervento dei Testimoni, dicendo: “La macchina dei soccorsi messa in piedi dall’organizzazione dei Testimoni di Geova si è rivelata un capolavoro”. |
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. Che mi porta a questo... Affare tragico. |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. (Salmo 34:19) Nel 1963, mentre eravamo ancora in Cile, Patsy ed io fummo colpiti dalla tragica morte della nostra bambina. |
Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần. Un'idea è questa: quando gli aeroporti chiusero per via dell ́11 settembre |
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. Sono la parte principale di “Babilonia la Grande”, il sanguinario impero mondiale della falsa religione, che, dopo la prima guerra mondiale, subì in senso spirituale una grande caduta, essendo condannato da Geova. |
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình. La famiglia fuggì poi in Pakistan, e i due figli più grandi, di 8 e 10 anni all'epoca, tessevano tappeti per 10 ore al giorno per sostentare la famiglia. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Tuttavia, durante il trasloco che, con l’aiuto delle loro rispettive famiglie, avrebbe riportato Fernando e Bailey a casa, durante un viaggio in autostrada Bayley e sua sorella rimasero vittime di un tragico incidente stradale che coinvolse molti veicoli. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU UN DISASTRO NUCLEARE |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. In altre parole, se non si investe davvero in capitale umano, lo stesso dividendo demografico può essere un disastro demografico. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Coloro che hanno subìto un qualsiasi tipo di maltrattamento, una perdita devastante, una malattia cronica o un disturbo invalidante, false accuse, una persecuzione crudele o un danno spirituale dovuto al peccato o alle incomprensioni possono tutti essere guariti dal Redentore del mondo. |
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. I tuoi patetici show sono la ragione per cui il teatro non ha più un pubblico. |
Thảm họa, tai nạn... Disastri, incidenti... |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.